Từ nào đồng nghĩa với từ giúp đỡ
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
từ đồng nghĩa với giúp đỡ
2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
Cho: ..........................................................................................................................
Giúp đỡ: ....................................................................................................................
Khen: .........................................................................................................................
3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:
Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở
rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.
Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm
2.Cho = Biếu; Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp ; Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương ;Khen ngợi
3(1)lấp lánh(2)dải lụa(3)êm ả(4)dịu dàng(5)thánh thót(6)trăn trở
mik nghĩ thế
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
nguyên thi trang cảm ơn bạn yêu
từ đồng nghĩa với nộm,băm,giúp đỡ
băm : vằm
nộm : gỏi
giúp đỡ : cứu giúp
mk nha mk ko chắc là đúng nhưng.... cho mk nha cảm ơn <3
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : Cho ; Giúp đỡ ; khen .
Cho = Biếu = Tặng
Giúp đỡ = Trợ giúp = Cứu giúp
Khen = Tuyên Dương = Khen ngợi
Câu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?
Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Cau 1
nam ngat ben duong.
Cau 2
- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .
- Co ay da ho tro toi luc kho khan.
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...