Từ nào đồng nghĩa với từ giúp đỡ
2. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
Cho: ..........................................................................................................................
Giúp đỡ: ....................................................................................................................
Khen: .........................................................................................................................
3. Bạn Hà chép theo trí nhớ một đoạn văn tả con sông nhưng có chỗ không nhớ rõ nhà văn đã dùng từ ngữ nào đành để trong ngoặc. Em hãy giúp bạn chọn từ ngữ đúng và ghi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn:
Khi mặt trời lên, mặt sông ..............(1) (long lanh, lấp lánh, loang loáng) như sao sa. Những buổi trưa hè nắng đẹp, dòng sông như một .............. (2) (mảnh vải, tấm khăn, dải lụa) hồng vắt ngang chân trời. Buổi chiều .............. (3) (êm ả, êm ái, êm đềm), con sông càng trở nên .............. (4) (nhẹ nhàng, dịu nhẹ, dịu dàng) đến kì lạ. Một vài con cá quẫy, một chiếc thuyền câu nhẹ nổi, ba bốn con thuyền trở
rau, thực phẩm đi về phía thành phố gửi lại nơi bờ tre, ruộng lúa, bãi dâu xanh mát một giọng hò .............. (5) (réo rắt, mượt mà, thánh thót) tha thiết. Con sông quê mẹ .............. (6) (trăn trở, chuyên cần, cần mẫn) chở đầy tình thương trang trải đêm ngày đi về mọi chốn.
Theo Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Tìm từ trái nghĩa với giúp đỡ
Bài 2. Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm và ghi vào ô trống ở từng cột:
Dũng cảm | Nhân hậu | Cao đẹp | Cống hiến |
Anh dũng | Thương yêu |
|
|
Can đảm | Giúp đỡ |
|
|
Từ những ví dụ ở cột A, hãy cho biết từ in đậm trong mỗi ô là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (ghi kết quả vào chỗ trống trong ngoặc).
A | B |
a) - Quyển sách để trên bàn. - Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Nga. | Từ bàn là từ ........................................... |
b) - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. | Từ nhà là từ ........................................... |
c) - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. | Từ lồng là từ .......................................... |
d) - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. - Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. | Từ ấm là từ ............................................ |
từ đồng nghĩa giữ gìn là từ gì giúp mình với
Giúp mình nhé. Tìm từ đồng nghĩa với từ "thân mật "
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
Các từ vàng xuộm,vàng hoe,vàng lịm được xếp vào nhóm từ nào? A.Từ đồng âm B.Từ đồng nghĩa C.Từ nhiều nghĩa ai giúp mik với cần gắp