nêu cú pháp cách hoạt động và vẽ sơ đồ khối của câu lệnh for do, write do
giúp mik vs
Nêu cú pháp, cách hoạt động, vẽ sơ đồ câu lệnh lặp For..do, While do
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
Vẽ sơ đồ khối, viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
nêu cú pháp sơ đò cách thức hoạt động các câu lệnh sau:
for to do
for downto do
*For to do:
-Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
*For downto do
-Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
Nêu cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh for do ?
*For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ;
*For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>
Chúc bạn học tốt!! ^^
Câu lệnh xuôi: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ;
Câu lệnh ngược: For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
Viết cú pháp vẽ sơ đồ cấu trúc và nêu diễn biến hoạt động của câu lệnh switch
Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Giải thích các thành phần, vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
Nêu cú pháp và cách thực hiện của câu lệnh: If..then, For..do, While..do?
giúp mik vs
tk
*Câu lệnh For do:
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
Cách hoạt động: Câu lệnh lặp thực hiện lặp lại vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn
nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp for...do ,số lần lặp
Cú pháp:
Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Hoạt động:
Bước 1: Biến điều khiển nhận giá trị đầu.
Bước 2: Nếu giá trị biến điều khiển nhỏ hơn giá trị cuối thì chuyển đến bước 4.
Bước 3: {giá trị biến điều khiển bằng giá trị cuối} thực hiện câu lệnh, sau đó dừng lặp, chuyển tới câu lệnh tiếp theo vòng lặp.
Bước 4: Thực hiện câu lệnh sau do và tăng biến điều khiên tới giá trị tiếp theo.
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biế trước. Giải thích cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ? Vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép