Giải nghĩa từ “đồng hành”, tìm thêm 5 từ có chứa từ “đồng” có nghĩa tương tự?
Cíu e zới ><
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
1.TIM TỪ TRÁI NGHĨA, ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC.
2. TÌM THÊM NHỮNG TỪ CHỨA TIẾNG PHÚC.
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
Bổ sung :
- Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc : bất hạnh , đau khổ , đau buồn , tuyệt vọng ,....
HT~
Khi giải thích nghĩa của từ tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh tự của mình. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội.
A.
Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
B.
Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Tìm 2 từ đồng âm có tiếng "đồng"
Tìm 2 từ đồng nghĩa có tiếng "xanh"
Tìm 2 từ nhiều nghĩa có tiếng "cổ"
- Đồng cỏ / đồng xu
- xanh lơ / xanh nhạt
- cổ tay / cổ người
-đồng quê;đồng hương
-xanh lá,xanh lục
-cổ chai;cổ tay
mình ko biết có đúng ko bạn xem lại nha
đông âm là nốt nhạc
đồng âm là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau
Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh từ. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tương tự
Mô hình các cụm danh từ
Phụ trước | Trung tâm | Phụ sau | ||||
T2 | T1 | TT1 | TT1 | S1 | S2 | |
các | Hoàng tử | |||||
Những | Kẻ | Thua trận | ||||
Mấy vạn | Tướng lĩnh, kẻ sĩ |
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ( gạch chân dưới từ đồng nghĩa, trái nghĩa đó)
Quê hương em rất thanh bình và yên tĩnh,có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đươngd làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành. Vào những buổi dân làng đi làm cỏ, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát vang trời. Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.
- Những từ đồng nghĩa là: thanh bình và yên tĩnh; xanh thẳm và xanh ngắt.
- Những từ trái nghĩa là: thẳng >< quanh co; đứng >< ngồi; trắng >< đen; gần >< xa; lên >< xuống.
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng"
Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- đồng tình (cùng ý, cùng lòng)
Đồng hương( người cùng quê) Đồng lòng ( cùng một ta chí) Đồng nghiệp( cùng nghề) Đồng thanh( cùng nói,hát) Đồng bào( cùng một dân tộc, tổ quốc)
Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- Đồng hương ( người cùng quê )
- Đồng lòng ( cùng một ý chí )
- Đồng nghiệp(cùng một nghề)
- Đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- Đồng tình (cùng ý, cùng lòng)
Viết 1 đoạn văn ngắn(7-10 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sd thành ngữ, từ đồng âm và từ đồng nghĩa Hộ e ạ e cần gấp!!
tham khảo
Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn của mỗi người. Nơi đây có biết bao nhiêu kỉ niệm gắn bó, là nơi ta sinh ra và lớn lên. Nơi đây có con sông đỏ nặng phù sa, có cánh diều lũ trẻ thả mỗi chiều hè, có cánh đồng bát ngát thẳng cánh cò bay, những bông hoa trong vườn tỏa hương thơm ngát.... Quê hương là mái ấm, là ngôi nahf, là nơi có ba, có mẹ,... những người thân yêu nhất, luôn quan tâm, bên cạnh nuôi lớn em trưởng thành. Nhớ nhất những tháng này bên bạn bè vui đùa, bên thầy cô học tập, bên cha mẹ để nhận được thương yêu. Quê hương là thế đó, là trái tim là nhịp đập, luôn khắc sâu vào tâm trí mỗi người. Mai này, nếu có đi xa, em sẽ không bao giờ quên được nơi đây.
=> Từ đồng âm: hương (quê hương)là nơi ta sinh ta và sinh sống, còn hương (những bông hoa trong vườn tỏa hương thơm ngát) mùi thơm của hoa