Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên?
A.Đằm thắm,lộng lẫy,dịu dàng.
B.Tươi đẹp,hùng vĩ,sặc sỡ.
C.Xanh tốt,xinh tươi,thùy mị.
D.Hùng vĩ,dịu dàng,lung linh.
Nhóm từ nào dưới đây có thể dùng để tả vẻ đẹp của cả thiên nhiên và con người:
A. đẹp đẽ, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ.
B. hùng vĩ, tráng lệ, thơ mộng, xanh tươi.
C. thùy mị, nết na, chân thành, lịch sự.
D. đẹp đẽ, thùy mị, lộng lẫy, tế nhị.
Dòng nào dưới đây gồm những từ dùng để miêu tả vẻ đẹp bên trong con người?
A. Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xinh, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha.
B. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ
C. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ lệ.
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhé
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
Nhóm từ nào dưới đây được chia đúng:
Nhóm 2:
- xinh đẹp, dịu dàng, hiền dịu, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy
- xinh tươi, thẳng thắn, chân thành, tế nhị, lịch sự, yểu điệu
Nhóm 3:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, dịu dàng
- yểu điệu, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Nhóm 1:
- xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, yểu điệu
- dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, chân thành, thẳng thắn
Đáp án: Nhóm 1.
- Dòng đầu: đều chỉ vẻ đẹp ngoại hình
- Dòng 2: đều chỉ vẻ đẹp nhân cách, tính tình
đáp án : nhóm 2
Dòng nào dưới đây gồm những từ để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên ,cảnh vật và con người?
A.Xinh xắn,xinh tươi,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha,diễm lệ.
B.Xinh xắn,xinh tươi,xinh xinh,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha.
C.Tươi đẹp,thơ mộng,huy hoàng,tráng lệ,sặc sỡ,diễm lệ.
Dòng nào dưới đây thể hiện nét đẹp trong tâm hồn,tính cách của con người?
A.Thùy mị,dịu dàng,đôn hậu,xinh tươi.
B.Lịch sự,rực rỡ,lộng lẫy,dũng cảm.
C.Hiền dịu,nết na,chân thành,thẳng thắn.
D.Chân thành,ngay thẳng,thướt tha,yểu điệu.
C. Hiền dịu, nết na, chân thành, thẳng thắn
Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền
giúp mik mik đang cần gấp
Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên?
A. đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng
B. tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ
C. Xanh tốt, xinh tươi, thùy mị
D. hùng vĩ, dịu dàng, lung linh
Chọn từ có thể điền vào cả ba chỗ trống trong những dòng sau:
- Vẻ đẹp ...............................của chị khiến mọi người trong bữa tiệc phải sững sờ.
- Những đóa hoa hồng nhung làm cho khu vườn trở nên .......................................
- Trong bộ xiêm y ................................., dòng sông dịu dàng nằm nghiêng mình dưới ánh trăng.
a. dịu dàng
b. lộng lẫy
c. tươi tắn
Trả lời lần lượt
- lộng lẫy
- tươi tắn
- dịu dàng
1. dịu dàng
2. tươi tắn
3. lộng lẫy
- Vẻ đẹp ......lộng lẫy.........................của chị khiến mọi người trong bữa tiệc phải sững sờ.
- Những đóa hoa hồng nhung làm cho khu vườn trở nên ........tươi tắn ...............................
- Trong bộ xiêm y .........dịu dàng........................, dòng sông dịu dàng nằm nghiêng mình dưới ánh trăng
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
TL:
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
~HT~
!!!
b nhaaaaaaaaaaaaaaaa