không mét khối phẩy sáu phần trăm mét khối được viết là:............
Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3
không mét khối,sáu phần trăm mét khối đc viết là:
A.0,6m Khối B.0,006m Khối C.0,06m Khối D.0,600m Khối
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
Suy nghĩ: 0,25 m 3 = 0,250 m 3 = 25/100 m 3 ....
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
đúng ghi Đ, sai ghi S
5,603cm3 đọc là
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. ..............
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. .........................
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. ..................
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. .....Đ.........
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. ..............S...........
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. .........S.........
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối ..........Đ............
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối....S............
-Năm phẩy không ba xăng-ti-mét khối.............S.............
“Sáu phẩy một trăm linh hai xăng-ti-mét khối” viết là
A. 6 , 12 c m 3
B. 6 , 012 c m 3
C. 6 , 013 c m 3
D. 6 , 201 c m 3
a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
Đúng 1Bình luận (0)
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
Ba trăm linh hai mét khối | 302 m 3 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối | 2005 m 3 |
Ba phần mười mét khối | 3 10 m 3 |
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối | 0,308 m 3 |
Năm trăm mét khối | 500 m 3 |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | 8020 m 3 |
Mười hai phần trăm mét khối | 12 100 m 3 |
Không phẩy bảy mươi mét khối | 0,70 m 3 |