Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2dm2=.....cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
5 m 2 28 c m 2 = .......... c m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5028
B. 528
C. 50028
D. 500028
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25
câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2
câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =
câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0
câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.
câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3
câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ
Cau 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: A
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
42 dm 2 60 cm 2 = . . . . cm 2
A. 4206
B. 42060
C. 4260cm2
D. 4260
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m25cm2 = ..........cm2
A: 55
B: 5500
C: 5005
D: 50005
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
45dm237cm2=...........cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 m 2 5 cm 2 = .............. cm 2 là:
A . 205
B . 2005
C . 20005
D . 25
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 dm2 5 cm2 ... cm2 là:
A. 205
B. 2005
C. 25
D. 250
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 d m 2 3 c m 2 = … c m 2 là
A. 53
B. 530
C. 503
D. 5030