hổn hợp a gồm so2 và h2 biết 134,4 lít hh nặng 136 g. xác định phần trăm kl các chất trong hh
hh khí A gồm O2 và SO2 có tỷ khối đối với khí H2 là 24. Sau khi đốt nóng hh đó vs chất xúc tác ta đc hh khí B có tỷ khối đối vs H2 là 30. Hãy tính tp phần trăm V của các khí có trong A và B
hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Na2O vào nước thu đc 100 g dd NaOH 16%và 2,24 lít khí h2 ở dktc tính thành phần % theo kl của các chất trong hh
Ta có \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=100.16\%=16\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=n_{Na}+2n_{Na_2O}\Rightarrow n_{Na_2O}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Na}=\dfrac{0,2.23}{0,2.23+0,1.62}.100\%\approx42,6\%\\\%m_{Na_2O}\approx57,4\%\end{matrix}\right.\)
Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hh A gồm Fe và Mg vào dd H2SO4 đặc, nóng 98% thu được dd X 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a. Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
b. Tính nồng độ % các chất trong dd X .
#_giải chi tiết giùm nha mn_#
một hỗn hợp khí A gồm SO2 và SOx biết % về thể tích của SO2 trong hh là 40% và % về khối lượng của SOx trong hh là 65,217%. Xác định cthh của SOx
Cho 11,424 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2 và hai h.c A,B mạch hở (B hơn A một ngtử cacbon) vào bình khí có sẵn bột Ni. Nung hỗn hợp X, sau một thời gian thu được hh Y gồm 6 h.c có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,63
a. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y trong oxi dư thu được 14,112 lít (đktc) khí CO2 và 11,52 gam H2O. Xác định CTPT của 2 h.c A và B.
b. HH Y làm mất màu tối đa V lít dd Br2 M và thoát ra 1,568 lít (đktc) hh khí Z. Tính V và tổng thể tích các khí A, B trong hh Y. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
c. Viết các pt điều chế polietilen và etyl axetat từ chất A, các chất vô cơ cần thiết khác và đk xem như có đủ.
Hổn hợp X gồm propan, etilen, propin. Dẫn 2,24 lít hổn hợp X qua dd brom dư thấy có 20,8g brom phản ứng . Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 1,44 gam H2O. a. Viết các pthh xảy ra và tính phần trăm thể tích mỗi khí có trong hh X B. Dẫn 9,3 gam hh X qua dd AgNO3/ NH3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa
cho 27,2 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thu được 4,48 lít H2(đktc) với dd B tính
a) khối lượng mỗi chất trong hh A
b) khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng
c) nồng độ phần trăm các chất có trong dd b
Fe=56 H=1 Cl=35,5 O=16
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a) Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)=n_{Fe}\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,2\cdot56=11,2\left(g\right)\) \(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=16\left(g\right)\)
b+c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{Fe}+6n_{Fe_2O_3}=1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{36,5}{20\%}=182,5\left(g\right)\)
Mặt khác: \(n_{FeCl_2}=0,2\left(mol\right)=n_{H_2}=n_{FeCl_3}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{FeCl_2}=0,2\cdot127=25,4\left(g\right)\\m_{FeCl_3}=0,2\cdot162,5=32,5\left(g\right)\\m_{H_2}=0,2\cdot2=0,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{dd}=m_{hhA}+m_{ddHCl}-m_{H_2}=209,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{FeCl_2}=\dfrac{25,4}{209,3}\cdot100\%\approx12,14\%\\C\%_{FeCl_3}=\dfrac{32,5}{209,3}\cdot100\%\approx15,53\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{H2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2 0,2
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 2 3
0,1 0,6 0,2
a) \(n_{Fe}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe2O3}=27,2-11,2=16\left(g\right)\)
b) Có : \(m_{Fe2O3}=16\left(g\right)\)
\(n_{Fe2O3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(tổng\right)}=0,4+0,6=1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl}=1.36,5=36,5\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{36,5.100}{20}=182,5\left(g\right)\)
c) \(n_{FeCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
\(n_{FeCl3}=\dfrac{0,6.2}{6}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=27,2+182,5-\left(0,2.2\right)=209,3\left(g\right)\)
\(C_{FeCl2}=\dfrac{25,4.100}{209,3}=12,14\)0/0
\(C_{FeCl3}=\dfrac{32,5.100}{209,3}=15,53\)0/0
Chúc bạn học tốt
1 .Cho 7,22g hh gồm Fe và kim loại M co shoas trị không đổi .chia hh thành hai phần bằng nhau .
P1 hòa tan hết trg đ HCL thi đc 2,128 l khí H2 ở đktc
P2 hòa tan hết trong đ H2SO4 đặc,nóng thu đc 2,688 lít SO2 ở đktc.
a) xác định kim loại M
b) tính % khối lượng mỗi kim loại
2.cho Br2 dư qua 41,45 gam hh A gồm Nacl ,NaI,NaBr thu đc dd B chứa 36,75 muối ,tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu đc 23,4g hh muối C .tính % khới lg muối NaBr trg A .
cho 32,05 gam hỗn hợp gồm kim loại Zn và một kim loại A hóa trị II.
TN1: cho hh hợp kim loại phản ứng với H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí đktc.
TN2: cho hh kim loại phản ứng với H2SO4 đặc, nóng thu được 11,2 lít khí đktc
Xác định kim loại A và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hh.