Câu lệnh lặp for..do là lệnh lặp với số lần lặp như thê nào
Câu 1. Câu lệnh lặp For...do, vòng lặp dừng lại khi nào?
A. Có lệnh dừng lại C. Không thê dừng B. Biến đếm bằng giá trị cuối D. Biến đếm bằng giá trị đầu
Câu 2. Trong Pascal, câu lệnh nào để lặp với số lần biết trước?
A. If...then B. If…then…else C. For…do D. While…do
Câu 3. Chọn phát biểu sai:
A. Biến đếm là biến kiểu số nguyên
B. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: For...do...
C. Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
D. Sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm một đơn vị
Câu 4. Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh sau: For i:=1 to 100 do...
A. 100 B. 101 C. 99 D. 1
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Em hãy viết công thức tính số lần lặp của câu lệnh lặp For...do và áp dụng vào để tính số lần lặp của câu lệnh lặp sau: a:=0; For i:=2 to 7 do a:=a+2
Công thức : < giá trị cuối > - < giá trị đầu > + 1
Áp dụng : 7 - 2 + 1 = 6 ( lần lặp )
ét o ét đê ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
sao ko ai ngó ngàng gì đến tui hết zậy ;-;
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
mn ới, ét o ét nèo ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp A. if...then B. if...then...else C. for...to...do D. while...do
bt trc hay hok bt trc bn?
nếu bt trc là C
còn hok bt trc là D nha://
nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp for...do ,số lần lặp
Cú pháp:
Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Hoạt động:
Bước 1: Biến điều khiển nhận giá trị đầu.
Bước 2: Nếu giá trị biến điều khiển nhỏ hơn giá trị cuối thì chuyển đến bước 4.
Bước 3: {giá trị biến điều khiển bằng giá trị cuối} thực hiện câu lệnh, sau đó dừng lặp, chuyển tới câu lệnh tiếp theo vòng lặp.
Bước 4: Thực hiện câu lệnh sau do và tăng biến điều khiên tới giá trị tiếp theo.
Câu 3.
a) Khi nào ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa xác định?
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước trong Pascal có dạng như thế nào?
- Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện xác hoạt động lặp mà chưa xác định trước được số lần lặp, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa xác định.
Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước trong Pascal có dạng:
A. while < câu lệnh > do < điều kiện >;
B. while <điều kiện> do <câu lệnh>
C. while <điều kiện> do <câu lệnh>;
D. while < câu lệnh > do < điều kiện >
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
-> Sai vì trước do có dấu ;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
-> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :
nguyên tắc hoạt động của câu lệnh lặp biết trước số lần lặp for...do trong pascal
for..do
Cú pháp: for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Nguyên tắc hoạt động: Bắt đầu từ giá trị đầu, mỗi vòng lặp giá trị biến đếm sẽ tăng lên 1 đơn vị và thực hiện câu lệnh sau do, vòng lặp kết thúc khi biến đếm bằng giá trị cuối.