BÀI 1
a TÌM Y
[ Y + 2/5 ] X 4/6 = 5/6
BÀI 2
a 25% CỦA 38 TẤN LÀ ..............TẤN
b 12,5% CỦA 4800 LÍT LÀ ............LÍT
c 75% CỦA 246 HA LÀ ..................HA
0,75% CỦA 72 000 000 ĐỒNG LÀ ...........................ĐỒNG
BÀI 1tìm ba số tỉ lệ với các số 5 ; 2,3 ; 8,1 biết rằng tổng của hai số đầu lớn hơn số thứ ba là 8
BÀI 2 : tìm ba số x, y ,z biết \(\frac{x}{5}=\frac{y}{-7},\frac{y}{4}=\frac{z}{15}\)và \(x+3y-4z=18\)
BÀI 3 Xã Thanh bình có hai cánh đồng . Năng suất lúa ( trên 1 ha ) của cánh đồng A bằng \(\frac{5}{6}\)năng suất lúa của cánh đồng B . Cánh đồng A có 85 ha , cánh đồng B có 59 ha . Lượng lúa thu được trên cánh đồng A nhiều hơn cánh đồng B là 71 tấn . Hỏi trên mỗi cánh đồng thu được bao nhiêu tấn lúa ?
Bài 1. Hãy tìm 3 số A, B, C khác nhau biết tổng của số
A + B là 14; tổng của B và C là 25; tổng của A + C là 21.
Bài 2. Lần đầu mua 1 quyển vở mỏng và 6 quyển vở dày hết 90 000 đồng. Lần
sau mua 3 quyển vở mỏng và 4 quyển vở dày cùng loại hết 88 000 đồng. Tìm
giá tiền mua 1 quyển vở mỏng, 1 quyển vở dày.
Bài 3. 1 túi bánh và 4 túi kẹo cân nặng 1320g. 2 túi bánh và 2 túi kẹo đó cân
nặng 1140g. Hỏi 1 túi bánh, 1 túi kẹo cân nặng bao nhiêu gam?
Bài 4. Cửa hàng có 285kg gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi bán 2
5
số gạo tẻ và 1
3
số
gạo nếp thì còn lại số gạo tẻ bằng số gạo nếp còn lại. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu
ki-lô-gam mỗi loại?
Bài 5. Một giá sách có 2 ngăn. Ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên là 48 quyển.
Nếu chuyển 21 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển
từ ngăn dưới lên ngăn trên thì số sách ngăn dưới gấp 4 lần số sách ngăn trên.
Hỏi lúc đầu mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 6*. Giải bai toán theo tóm tắt sau:
1m vải lụa + 1m vải hoa = 50 000đ (1)
1 2
𝑚 vải lụa + 2
5
𝑚 vải hoa = 23 000đ (2)
Bài 1 :
Hiệu của số C và A là :
\(25-14=11\)
Số C là :
\(\left(21+11\right):2=16\)
Số A là :
\(21-16=5\)
Số B là :
\(14-5=9\)
Đáp số...
Bài 1 :
Hiệu của số C và A là :
Số C là :
Số A là :
Số B là :
Đáp số : số A : 5
số B:9
số C
Bài 7 (tr9)
a) 38,3% + 52,5% = .............
b) 85% - 42% = .................
c) 54,24% : 6= ..............
d) 5,75% x 8 =.............
Bài 6 (tr9)
a) 25% của 36 tạ là:..........tạ
b) 12,5% của 480kg là :.........kg
c) 75% của 800ha là :.............ha
d) 150% của 64 000 000 đồng là :........... đồng
Bài 7 (tr9)
a) 38,3% + 52,5% = ...90,8%..........
b) 85% - 42% = ........43%.........
c) 54,24% : 6= ......9,04%........
d) 5,75% x 8 =......46%.......
Bài 6 (tr9)
a) 25% của 36 tạ là:...9.......tạ
b) 12,5% của 480kg là :....60.....kg
c) 75% của 800ha là :.......600......ha
d) 150% của 64 000 000 đồng là :...96 000 000.... đồng
Bài 1 : Tìm a,b,c,d
a)a.b=-35;b.c=7 và a.b.c=356
b)abcd = 120 ; abc=-30 ; ab=-6 và bc=-15
Bài 2 :Tìm các số nguyên a
a) a+2 là ước của 7
b) 2a là ước của -10
c)2a +1 là ước của 12
Bài 3:Tìm các số nguyên a
a)a-5 là bội của a+2
b)2a + 1 là bội của 2a -1
Bài 4 :
a) 3n+2chia hết cho n-1
b) 3n +24 chia hết cho n-4
Bài 5:
a)(n+5)2 - 3(n+5) +2 là bội của n+5
b,(n+7)2-6(n+7)+14 là bội của n+7
Bài 1: Phân số \(\frac{7}{25}\)được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: Tìm thương của 38 và 62,5.
Bài 3: Tìm \(x\), biết: \(x\)x 8,7 - 2,02 = 264,2
Bài 4: Có 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94kg. Hỏi 12,5 lít dầu hỏa như vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 5: Một thanh sắt dài 12,8dm cân nặng 8kg. Hỏi 18dm sắt cùng loại cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 6: Thương của hai số là 2,5. Tìm hai số đó, biết tổng của số bị chia, số chia và thương là 65,5.
Bài 7: Tìm \(x\),biết \(x\)là số tự nhiên và: 2,5 x \(x\)< 10.
Bài 1: \(\frac{7}{25}=0.28\)
Bài 2 : 38 : 62,5 = 0,608
Bài 3 : X x 87 - 2,02 = 264,2
X x 87 = 264,2 + 2,02 = 266,22
X = 266,22 : 87 = 3,06
Bài 4 : 4,94 : 6,5 x 12,5 = 9,5 kg
Bài 5 : 8 : 12,8 x 18 = 11,25 kg
Bài 6 : Hai số đó là : 45 và 18
Bài 7 : x = 1, 2, 3
Bài 1: Phân số \(\frac{7}{25}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
Bài làm
\(\frac{7}{25}=7:25=0,28\)
Vậy phân số\(\frac{7}{25}\)viết được dưới dạng số thập phân là: 0,28
Bài 2: Tìm thương của 38 và 62,5.
Bài làm
Thườn của 38 và 62,5 là:
38:62,5 = 0,608
Đáp số: thương của 38 và 62,5 : 0,608
Bài 3: Tìm x, biết:
X x 8,7 - 2,02 = 264,2
X x 8,7 = 264,2 + 2,02
X x 8,7 = 266,22
X = 266,22 : 8,7
X = 30,6
Vậy x=30,6
Bài 4: Có 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94kg. Hỏi 12,5 lít dầu hỏa như vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài làm
Một lít dầu hỏa nặng số kilôgam là:
4,94 : 6,5 = 0,76 ( kg )
12,5 lít dầu hỏa nặng số kilôgam là:
0,76 x 12,5 = 9,5 ( kg )
Đáp số: 12,5 lít dầu : 9,5 kg
Bài 5: Một thanh sắt dài 12,8dm cân nặng 8kg. Hỏi 18dm sắt cùng loại cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
1 dm thanh sắt cùng loại nặng số kilôgam là:
8 : 12,8 = 0,625 ( kg )
18 dm sắt cùng loại nặng số kilôgam là:
0,625 x 18 = 11,25 ( kg )
Đáp số 18dm thanh sắt: 11,25 kg
Bài 7: Tìm x,biết x là số tự nhiên và: 2,5 x X< 10.
Bài làm
Ta có: 2,5 x 1 = 2,5
2,5 x 2 = 5
2,5 x 3 = 7,5
2,5 x 4 = 10
2,5 x 5 = 12,5
Mà 25 x X < 10
=> X = 1, X=2, X=3, X=4
Vậy x=1 hoặc x=2 hoặc x=3 hoặc x=4
# Mik k làm đc bài 6 #
~ Hok tốt ~
Bài 7 của mik k cs 4 đâu nhá
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 9,6 ngày x 6 ,18,6 giây : 3
Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của 15 và 40
Bài 4: Tìm 10% của 250
Bài 5: Tìm một số biết 25% của nó là 75
em dag cần gấp ạ mn giải nhanh giúp em
Bài 3:
15:40=37,5%
Bài 4:
=250x10%=25
Bài 5:
Số cần tìm là:
75:25%=300
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 9,6 ngày x 6 =57,6 ngày,18,6 giây : 3=6,2 giây
Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của 15 và 40: 15/40=0,375=37,5%
Bài 4: Tìm 10% của 250: 250x10/100=25
Bài 5: Tìm một số biết 25% của nó là 75: 75:25/100=300 nhé
Chúc em học giỏi
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
giúp mình 2 bài này
Bài 4. Tìm 𝑥 ∈ 𝑍 sao cho: a) 36 ⋮ x và – 3 < x < 30 b) x ⋮ 4 và −16 ≤ 𝑥 < 20 c) x + 3 là bội của x – 1 d) x + 2 là ước của 2x – 1. Bài 5. Tìm x, y∈ ℤ, biết: a) (x – 3).(y + 4) = –7 b) (x – 1).(xy + 1) = 2 c) 5x + xy – 4y = 9 d) x.y = 6 và x + y =5
1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...
A.1 B.0 C.0,1 D. 10
1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5
1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2
b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3
Bài 3 ( 1điểm):
a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút
Họ và tên: .................................................
Lớp: ............................................................
Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính
a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 ( 1 điểm):
Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240