Điền các thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây :
a) ....................., em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba ....................
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn .................
a) Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.
Ghép tiếng đẹp vào trước hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; lão; mặt; bức tranh; lời nói; cử chỉ; người; nết, bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước:
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau:
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
xếp các thành ngữ, tục ngữ dưới đây vào cùng nhóm thích hợp : người ta là hoa đất, vào sinh ra tử, đẹp người đẹp nết , học rộng tài cao, cái nết đánh chết cái đẹp, tài cao chi cả, gan vàng dạ sắt, non sông gấm vóc, non xanh nước biếc, muôn hình muôn vẻ
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm
Mọi người giúp em với
a. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm người ta là hoa đất: người ta là hoa đất,đẹp người đẹp nết,cái nết đánh chết cái đẹp,học rộng tài cao, tài cao chi cả
b. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm vẻ đẹp muôn màu: non xanh nước biếc muôn hình muôn vẻ, non sông gấm vóc
c. Các thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm những người quả cảm: vào sinh ra tử,gan vàng dạ sắt
Hok tốt :3
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thành ngữ, trường hợp nào là tục ngữ? Dựa trên cơ sở nào em phân loại như vậy?
a. Ếch ngồi đáy giếng
b. Uống nước nhớ nguồn.
c. Người ta là hoa đất.
d. Đẹp như tiên
đ. Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Thành ngữ: Ếch ngồi đáy giếng, đẹp như tiên, người ta là hoa đất.
- Tục ngữ: Uống nước nhớ nguồn, Cái nết đánh chết cái đẹp.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thành ngữ, trường hợp nào là tục ngữ? Dựa trên cơ sở nào mà em phân loại như vậy?
a. Ếch ngồi đáy giếng
b. Uống nước nhớ nguồn
c. Người ta là hoa đất
d. Đẹp như tiên
đ. Cái nết đánh chết cái đẹp
a. Thành ngữ
b. Tục ngữ
c. Thành ngữ
d. Tục ngữ
Dựa trên cơ sở: Thành ngữ thường có tính biểu cảm và tượng hình, tục ngữ thì lại có ý như một lời nhận xét, đúc rút một kinh nghiệm.
Sắp xếp các từ cho dưới đây theo 2 cột:
xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,nết na,thông minh,lanh lợi,vạm vỡ,thon thả,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
Dòng nào dưới đây thể hiện nét đẹp trong tâm hồn,tính cách của con người?
A.Thùy mị,dịu dàng,đôn hậu,xinh tươi.
B.Lịch sự,rực rỡ,lộng lẫy,dũng cảm.
C.Hiền dịu,nết na,chân thành,thẳng thắn.
D.Chân thành,ngay thẳng,thướt tha,yểu điệu.
C. Hiền dịu, nết na, chân thành, thẳng thắn
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Nhóm từ nào dưới đây có thể dùng để tả vẻ đẹp của cả thiên nhiên và con người:
A. đẹp đẽ, lộng lẫy, xinh tươi, rực rỡ.
B. hùng vĩ, tráng lệ, thơ mộng, xanh tươi.
C. thùy mị, nết na, chân thành, lịch sự.
D. đẹp đẽ, thùy mị, lộng lẫy, tế nhị.