Gải sử có tệp văn bản KT.TXT chứa xâu kí tự không quá 255. Viết chương trình đọc dữ liệu trong tệp KT.TXT vào biến S. Thay thế tất cả các cụm kí tự "anh" bằng cụm kí tự "em". Ghi xâu sau khi được thay thế vào tệp KQ.OUT
giúp em với mai em thi rồi ạ
Cho tệp văn bản có tên DATA2.TXT chứa một xâu bất kì không quá 255 kí tự gồm các chữ và số. Viết chương trình đọc xâu kí tự S từ từ tệp DATA2.TXT sau đó ghi dữ liệu là các thông tin sau vào tệp KQ2.TXT:
- Dòng 1: Số lần xuất hiện của kí tự "k" trong xâu?
- Dòng 2: Số lượng kí tự là số xuất hiện trong S (giữ nguyên thứ tự xuất hiện)?
Cho tệp văn bản có tên DATA2.TXT chứa một xâu bất kì không quá 255 kí tự gồm các chữ và số. Viết chương trình đọc xâu kí tự S từ từ tệp DATA2.TXT sau đó ghi dữ liệu là các thông tin sau vào tệp KQ2.TXT:
- Dòng 1: Số lần xuất hiện của kí tự "k" trong xâu?
- Dòng 2: Số lượng kí tự là số xuất hiện trong S (giữ nguyên thứ tự xuất hiện)?
Cho tệp văn bản có tên DATA2.TXT chứa một xâu bất kì không quá 255 kí tự gồm các chữ và số. Viết chương trình đọc xâu kí tự S từ từ tệp DATA2.TXT sau đó ghi dữ liệu là các thông tin sau vào tệp KQ2.TXT:
- Dòng 1: Số lần xuất hiện của kí tự "k" trong xâu?
- Dòng 2: Số lượng kí tự là số xuất hiện trong S (giữ nguyên thứ tự xuất hiện)?
Help me!!! Mai mk thi ạ
Cho tệp văn bản có tên DATA2.TXT chứa một xâu bất kì không quá 255 kí tự gồm các chữ và số. Viết chương trình đọc xâu kí tự S từ từ tệp DATA2.TXT sau đó ghi dữ liệu là các thông tin sau vào tệp KQ2.TXT:
- Dòng 1: Số lần xuất hiện của kí tự "k" trong xâu?
- Dòng 2: Số lượng kí tự là số xuất hiện trong S (giữ nguyên thứ tự xuất hiện)?
Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp fi với tệp fi chứa dữ liệu là 1 xâu dữ liệu. Ghi kết quả vào tệp fo các kết quả sau khi xử lý xâu.
a. Xâu vừa đọc được từ tệp fi, xâu chuyển thành chữ in hoa
b. Xâu s1 được tạo gồm n kí tự liên tiếp của xâu s bắt đầu tại vt.
c. Xâu sau khi xóa a kí tự của xâu s bắt đầu tại vị trí vt
Viết chương trình đọc xâu dữ liệu từ tệp vào vào. Xóa các kí tự ‘a’ trong xâu và in xâu sau khi đã xóa ra tệp kết quả
const fi='vao.inp'
fo='ra.out'
var f1,f2:text;
st:string;
i,d:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,st);
d:=length(st);
for i:=1 to d do
if st[i]='a' then delete(st,i,1);
writeln(f2,st);
close(f1);
close(f2);
end.
Viết chương trình nhập vào 1 xâu bất kỳ từ bàn phím, thay thế tất cả các cụm kí tự
“choi” bằng cụm kí tự “hoc”.
xau = input("Nhập vào một xâu bất kì: ")
xau_moi = xau.replace("choi", "hoc")
print("Xâu mới sau khi thay thế là:", xau_moi)
Program HOC24;
var s: string;
d: byte;
begin
write('Nhap xau : '); readln(s);
while pos('choi',s)<>0 do
begin
d:=pos('choi',s);
delete(s,d,4);
insert('hoc',s,d);
end;
write('Xau sau khi thay la: ',s);
readln
end.
tệp xau.inp gồm các dòng kí tự, mỗi dòng không vượt quá 255 kí tự. viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp xau.inp. đếm số kí tự là chữ'a'. ghi kết quả ra tệp xau.out chứa số nguyên duy nhất là số lượng kí tự'a' có trong tệp xau.inp
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string st;
int d,i,dem;
int main()
{
freopen("xau.inp","r",stdin);
freopen("xau.out","w",stdout);
cin>>st;
d=st.length();
dem=0;
for (i=0; i<=d-1; i++)
if (st[i]=='a') dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Bài 3. Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự 'anh' bằng cụm kí tự 'em'. bằng c++