Điền số thích hợp vào ô trống
4m2 52 dm2 = ........................... m2
Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống : c ) 6 m 2 7 d m 2 ▭ 607 d m 2
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000cm2=...dm2
1800dm2 40000cm2=....m2
1070000cm2=....m2
7m2 200cm2 =.....dm2
\(4000cm^2=40dm^2\)
\(1800dm^240000cm^2=22m^2\)
\(1070000cm^2=107m^2\)
\(7m^2200cm^2=702dm^2\)
4000cm2= 400000dm2
1800dm2 40000cm2= 22m2
1070000cm2= 107m2
7m2 200cm2 =702 dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 m 2 9 d m 2 = …......….. d m 2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 m 2 =…....... d m 2 ........ m 2
23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 m 2 2 dm 2 = ....... dm 2 ?
A. 12
B. 120
C. 102
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2 m 2 3 d m 2 = ... d m 2
A. 2003
B. 2013
C. 321
D. 203
7 m 2 4 d m 2 = ... d m 2 .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7004
Viết số thích hợp vào ô trống
2 m 2 5 dm 2 =……. dm 2
7 m 2 6 d m 2 = … … d m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 76
B. 760
C. 70
D. 706