Tính 18,6 phần trăm của 350
10 phần trăm của 350 là:
8 phần trăm của 350 là :
0,6 phần trăm của 350 là
Vậy :18,6 phần trăm của 350 là:
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
8% của 350 là
0,6% của 350 là
18,6% của 350 là
31% của 680 là
......của 680 là
8%của 350 là 28
0,6% của 350 là 2,1
18,6% của 350 là 65,1
31%của 680 là 210,8
k và kết bạn nha ^^
8% của 350 là 28
0,6% của 350 là 2,1
18,6%của 350 là 65,1
31% của 680 là 210,8
Tìm tỉ số phần trăm của một số :
- Tìm 24% của 235m2.
Tìm 0,8% của 350.
Tìm 1 số biết trước số phần trăm của 1 số :
- Tìm 1 số biết 45% của nó là 90kg.
235m2:100 nhân 24 = 56,4
350:100 nhân 0,8 = 2,8
Tìm 15% của 335kg tìm 24 % của 235m2 tìm 0,8 phần trăm của 350
a) 335x15:100=50,25
b)235x24:100=56,4
c)350x0,8:100=2,8
15% của 335kg là: 24% của \(235m^2\) là: 0,8% của 350 là
335x15:100= 50,25 (kg) 235x24:100= 56,4 ( \(m^2\)) 350x0,8:100= 2,8
Đáp số: 50,25 kg. Đáp số: 56,4 \(m^2\) Đáp số: 2,8
Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là:
A.35%
B.350%
C.0,35%
D.3,5%
tỉ số % của 2,8 và 80 là :
`2,8 : 80 xx 100% = 3,5%`
=> chọn D
Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là:
2,8 : 80 = 0.035 = 3,5%
Chọn D
Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%
Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2
Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)
A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2
Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)
A. 170 B. 128 C.117 D. 125
Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)
A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)
a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha
c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)
a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây
c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tìm x (1 điểm)
a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.
b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả
khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giải giúp nha
Em cần giúp bài nào chứ đây là cả đề mà
một kho chứa 1000 bao gạo , trong đó có 350 bao gạo nếp , còn lại là các bao gạo tẻ . Hỏi :
a.số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho ?
b.tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số gạo trong kho là bao nhiêu ?
c.tỉ số phần trăm của số bao gạo nếp và số bao gạo tẻ là bao nhiêu ?
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
Tỉ số phần trăm số bao gạo nếp so với số bao gạo trong kho :
350 : 1000 x 100 = 35%
Tỉ số phần trăm số bao gạo tẻ so vơi số bao gao trong kho :
100% - 35% = 75%
Bài 2:
Số công nhân nam ở xưởng đó là :
( 54 - 4 ) : 2 = 25 ( người )
Số công nhân nữ ở xưởng đó là :
25 + 4 = 29 ( người )
Tỉ số phần trăm của số công nhân nam và số công nhân nữ ở xưởng đó là :
25: 29 x 100= 86,2 %
a Tỉ số % của số gạo nếp và số gạo trong kho là:
350 : 1000 =35% [ số gạo ]
b Tỉ số % của số gạo tẻ và số gạo trong kho là:
[ 1000-350 ]:1000=65% [ số gạo ]
Đáp số : a. 35% số gạo
b. 65% số gạo
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 lít nước hòa tan 350 lít khí HBr. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được.
→ mHBr = 15,625 x 81 = 1265,625g;
VH2O = 1 lít ⇒ mH2O = 1000g.