Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi MInh Đăng
Xem chi tiết
nthv_.
21 tháng 11 2021 lúc 8:35

Thân thiết

Thuy Bui
21 tháng 11 2021 lúc 8:36

thân thiết

Leonor
21 tháng 11 2021 lúc 8:37

Thân thiết

Nguyễn Lê Bảo Long
Xem chi tiết
๒ạςђ ภђเêภ♕
30 tháng 3 2021 lúc 20:10

- Từ đồng nghĩa với từ 'ấm áp' : ấm cúng

- Đặt câu : Căn phóng vô cùng ấm cúng

#H

Khách vãng lai đã xóa
Khanh Linh
30 tháng 3 2021 lúc 20:11

Từ đồng nghĩa với ấm áp là:cởi mở,thân thiện,....

Đặt câu : bạn của em có tính cách rất cởi mở và thân thiện với mọi người.

nhớ cho mình nhé.THANK YOU bạn nhìu...

Khách vãng lai đã xóa
Nezuko yang hồ
30 tháng 3 2021 lúc 20:12

ấm cúng

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Gia Bảo
Xem chi tiết
Vĩnh biệt em, chị để mất...
13 tháng 10 2021 lúc 16:05

Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.

@Cỏ

#Forever

Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Hải Anh
13 tháng 10 2021 lúc 16:23

Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Phương
14 tháng 10 2021 lúc 0:35

Ngay thẳng ko phải tự trọng nha bạn . Sai rồi  nhé 

Khách vãng lai đã xóa
Lương Khánh Vi
Xem chi tiết
Trần Hà	Vy
9 tháng 11 2021 lúc 15:15

Đại từ nghĩa là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.
Từ đồng âm nghĩa là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa)
từ đồng nghĩa nghĩa  những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
danh từ nghĩa là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
tính từ nghĩa là dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
động từ nghĩa là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
         Mong bạn k cho mình nha

Khách vãng lai đã xóa
jelly
Xem chi tiết
Thanh Ngọc
3 tháng 1 2022 lúc 15:55

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...

âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...

chiều dài: độ dài, bề ngang...

2.

bé: lớn, to, khổng lồ, bự...

thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...

hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...

giỏi: dốt kém...

mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

Lê Anh Như
Xem chi tiết
Nguyễn Nhân Dương
27 tháng 5 2023 lúc 19:29

A. là từ đồng âm

Giải thích nghĩa:

Bay trong câu 1 là cái bay để xây dựng

Bay trong câu 2 chỉ 1 hoạt động của các loài chim

Hai từ này đều không liên quan với nhau nên là từ đồng âm.

Nguyễn Nhân Dương
27 tháng 5 2023 lúc 19:30

Đúng thì tick nha

Đỗ Hoàng Minh
27 tháng 5 2023 lúc 19:32

Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau?
1. Bác thợ xây có một cái bay mới.
2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão.
A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa
C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa

nhi phượng
Xem chi tiết
Thư Phan
8 tháng 1 2022 lúc 22:10

bảo quản, bảo vệ,..

Nguyễn Thị Ngọc Anh
8 tháng 1 2022 lúc 22:11

Bảo quản, bảo vệ

Rin Huỳnh
8 tháng 1 2022 lúc 22:16

bảo vệ, bảo tồn

Nguyễn Thuý Hằng
Xem chi tiết
Trần Hà	Vy
20 tháng 11 2021 lúc 12:48

 Từ đồng nghĩa với từ già là lão

Khách vãng lai đã xóa
Diễm Diễm Lê
20 tháng 11 2021 lúc 12:54

từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau

Khách vãng lai đã xóa
hung phung
Xem chi tiết
Hạ Vũ
6 tháng 7 2023 lúc 16:05

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

Đỗ Đức Duy
6 tháng 7 2023 lúc 16:29

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.