Chuyển sang động từ bất quy tắc :
Have
Go
Do
Eat
20 động từ bất quy tắc chuyển sang thì quá khứ đơn tìm kiếm
hãy viết 15 động từ bất quy tắc chuyển sang quá khứ đơn
speak tell meet say break sell eat wear be sing put lay pay run go have
|
spoke told met said broke sold ate wore was/were sang put laid paid ran went had
|
Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10. Cost
11. Cut
12. Do
13. Dream
14. Drink
15. Eat
16. Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
21. Go
22. Have
23. Hear
24. Hold
25. Keep
26. Know
27. Learn
28. Let
29. Make
30. Mean
31. Meet
32. Pay
33. Put
34. Read
35. Rise
36. Run
37. Say
38. See
39. Send
40. Set
41. Shake
42. Shut
43. Sing
44. Sit
45. Sleep
46. Stand
47. Swim
48. Take
49. Teach
50. Tell
51. Think
52. Wear
53. win
54. write
1. Be -> was/were
2. Become -> became
3. Begin -> began
4. Break -> broke
5. Bring -> brought
6. Build -> built
7. Buy -> bought
8. Choose -> chose
9. Come -> came
10. Cost -> cost
11. Cut -> cut
12. Do -> did
13. Dream -> dreamt
14. Drink -> drank
15. Eat -> ate
16. Feel -> felt
17. Find -> found
18. Forget -> forgot
19. Get -> got
20. Give -> gave
21. Go -> went
22. Have -> had
23. Hear -> heard
24. Hold -> held
25. Keep -> kept
26. Know -> knew
27. Learn -> learnt
28. Let -> let
29. Make -> made
30. Mean -> meant
31. Meet -> met
32. Pay -> paid
33. Put -> put
34. Read -> read
35. Rise -> rose
36. Run -> ran
37. Say -> said
38. See -> saw
39. Send -> sent
40. Set -> set
41. Shake -> shook
42. Shut -> shut
43. Sing -> sang
44. Sit -> sat
45. Sleep -> slept
46. Stand -> stood
47. Swim -> swam
48. Take -> took
49. Teach -> taught
50. Tell -> told
51. Think -> thought
52. Wear -> wore
53. win -> won
54. write -> wrote
1. was;were
2. became
3. began
4. broke
5. brought
6. built
7. bought
8. chose
9. Come -> came
10.cost
11. cut
12. did
13. dreamt
14.drank
15. ate
16. felt
17. found
18. forgot
19. got
20. gave
21. went
22. had
23. heard
24. held
25. kept
26. knew
27. learnt
28. let
29. Made
30. Meant
31. Met
32. Paid
33. Put
34. Read P
35. Rose
36. Ran
37. Said
38. Saw
39. Sent
40. Set
41. Shook
42. Shut
43. Sang
44. Sat
45. Slept
46. Stood
47. Swam
48. Took
49. Taught
50. Told
51. Thought
52. Wore
53. Won
54. Wrote
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc
Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:
1.wear - worn
2.take - taken
3.leave - left
4.meet - met
5.come - come
6.buy -bought
7.see - seen
8.teach - taught
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Bài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10. Cost
11. Cut
12. Do
13. Dream
14. Drink
15. Eat
1.was/were
2.became
3.began
4.broke
5.brought
6.built
7.Bought
8.chose
9.came
10.cost
11.cut
12.did
13.dreamed
14.Drank
15.ate
các bạn ơi giúp mình viết những động từ quá khứ mà bất quy tắc và chuyển sang hiện tại hoàn thành nhé , tất cả các từ nhá , giúp mình với, hứa tick
https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/
Cậu vào link này nhée
Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10.Cost
11. Cut
12.Do
13. Dream
14.Drink
15.Eat
16.Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
1. Be -> was/were
2. Become ->became
3. Begin ->began
4. Break ->broke
5. Bring ->brought
6. Build ->built
7. Buy ->bought
8. Choose ->chose
9. Come ->came
10.Cost ->cost
11. Cut ->cut
12.Do ->did
13. Dream ->dreamt
14.Drink ->drank
15.Eat ->ate
16.Feel ->felt
17. Find ->found
18. Forget ->forgot
19. Get ->got
20. Give ->gave
các bạn coppy trên mạng cho mình động từ bất quy tắc và động từ không bất quy tắc với! mình cảm ơn
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng động từ bất quy tắc dùng để lam j?
Khi nào sử dụng BDTBQT?
BDTBQT có chia ed?
cứu
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .
Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).
Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.
Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.
Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.