\(\Rightarrow\) +) Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD : begin(V1) → began(V2) → begun(V3)
\(\Rightarrow\) +) Động từ V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD : begin(V1) → began(V2) → begun(V3)
viết vắn tắt :
1.ý nghĩa
2.dạng : tobe,động từ thường
3.cách thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc
4.cách phát âm
tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ ( T_T)
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Viết 100 động từ bất quy tắc trong đó có 30 động từ âm /θ/ và 30 động từ âm /∂/ (cái âm th đọc khác âm θ đó mk ko viết được)
Giúp mình nhá thanks
Liệt kê một số động từ bất quy tắc thường gặp ( nhìu nhìu nha, khác nhau là tick)
Ths nhìu nhen ☻
viết cách dùng của các động từ bất quy tắc sau: can ,could ,have to ,must ,will ,should ,ought to ,had better ,might ,will be able to
Đặt năm câu với ĐT có quy tắc và bất quy tắc
Tạo 5 câu với đt có quy tắc và đt bất quy tắc
muốn chuyển động từ sang thì hiện tai tiếp diễn ta chuyển bằng cách nào
confusing là động từ các bạn hãy chuyển sang tính từ giúp mik với