Nố 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`900dm^3=900:1000=0,9m^3`
`9000cm^3=9000:1000=9dm^3`
`90m^3=90xx1000=90000dm^3`
`90cm^3=90:1000=0,09dm^3`
\(900dm^3=0.9m^3\)
\(9000cm^3=9dm^3\)
\(90m^3=90000dm^3\)\(\)
\(90cm^3=0.09dm^3\)
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`!`
`90m^3=90000dm^3`
`90cm^3=0,09dm^3`
`900dm^3=0,9m^3`
5,3m3 =........ dm3
0,09 dm3=......cm3
6320099 dm3 =.......m3
25/100 dm3 =..........cm3
1,85 m3 =........dm3
0,18 m3 =.......... cm3
5,3m3 = 5300dm3
0,09m3 = 90 cm3
6320099dm3 = 6320,099cm3
\(\frac{25}{100}\) dm3 = 250cm3
1,85m3 = 1850dm3
0,18m3 = 180000cm3
Ai k mk mk k lại, k nha Kênk tổng Hợp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = 1000 d m 3 = 1000000 c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = 1000 c m 3 ; 1 d m 3 = 0, 001 m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, 001 d m 3 |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
32 m3= dm3 470 dm3= cm3 2,8 m3= cm3 19000 cm3 = dm3 3206 dm3= m3 678 cm3= dm3 7 m3 865 dm3= m3 4 dm3 59 cm3= dm3 9 m3 4dm3 = m3 1/5 m3= cm3 3/4 m3= cm3
\(32m^3=32000dm^3\)
\(470dm^3=470000cm^3\)
\(2.8m^3=2800000cm^3\)
\(19000cm^3=19dm^3\)
\(3206dm^3=3.206m^3\)
\(678cm^3=0.678dm^3\)
\(7m^3865dm^3=7.865m^3\)
\(4dm^359cm^3=4.059dm^3\)
\(9m^34dm^3=9.004m^3\)
\(\dfrac{1}{5}m^3=200000cm^3;\dfrac{3}{4}m^3=750000cm^3\)
Sắp xếp các số đo thể tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5000 m3 800 dm3 400 000 cm3 9m3
`!`
ta có : `5000m^3= 5000000000cm^3 ; 800dm^3=800000cm^3 ; 9m^3 =9000000cm^3`
từ bé đến lớn là : `400 000cm^3 ;800dm^3 ; 9m^3 ; 5000m^3`
viết các số đo sau dưới dạng số đo có dơn vị là mét khối: 5 cm3, 2306 cm3, 0,2 cm3, 42 dm3, 10,6 dm3, 0,9 dm3
Viết số tích hợp
a) 5,216m3=............dm3
150000cm3=........m3
b)7,9dm3=...............cm3
897dm3=...............m3
c)25000cm3=.......dm3
9100cm3=.....................dm3
d)2/5m3=.....................cm3
1và 3/5 dm3=.............cm3
`a) 5,216m^3=5,216xx1000=5216dm^3`
`150000cm^3=150000:1000000=0,15m^3`
`b)7,9dm3=7,9xx1000=7900cm^3`
`897dm^3=897:1000=0,897m^3`
`c)25000cm^3=25000:1000=2,5dm^3`
`9100cm^3=9100:1000=9,1dm^3`
`d)2/5m^3=2/5xx1000000=400000cm^3`
`\(1\dfrac{3}{5}\) `dm^3``=``8/5 xx1000=1600cm^3`