Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Bạn thích làm gì sau giờ học vậy Stig?
Stig: Tớ thích chơi bóng đá
2.
Stig: Thế còn cậu thì sao Maya?
Maya: Tớ thích chơi ghi-ta? Hey hay là tớ chơi cho cậu nghe nhé.
3.
Stig: Uh Maya… Cậu còn thích làm gì nữa không?
Maya: À tớ còn rất thích hát nữa
4.
Maya: Bài hát ưa thích của cậu là gì nào? Để tớ hát cho cậu.
Stig: Tớ ổn Maya. Hay là mình xem phim đi.
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Xin chào Nadine, cuối tuần vừa rồi của cậu thế nào rồi?
Nadine: Cảm ơn cậu nha, cuối tuần của mình khá tuyệt.
2.
Maya: Cậu đã làm gì vào thứ bảy đấy?
Nadine: Tớ đã đến thăm dì và chú.
3,
Maya: Thật tuyệt đó. Vậy ngày hôm qua cậu làm gì?
Nadine: Ngày hôm qua á, tớ đã tham gia một lễ hội đêm
4.
Maya: Thế cậu đang làm gì vậy?
Nadine: Tớ đang ngủ thì cậu đánh thức tớ dậy.
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Stig: How’s school this year, Minh?
(Năm học này thế nào, Minh?)
Minh: It’s OK. But I get up at 5:00 every morning.
(Cũng ổn. Nhưng mình thức dậy lúc 5:00 mỗi sáng.)
Stig: Wow! That’s early!
(Chà! Sớm vậy!)
Minh: Yeah, I have tennis practice at 6:00. School starts at 7:00. What time do you go to school, Stig?
(Ừ, mình tập quần vợt lúc 6 giờ sáng. Trường học bắt đầu lúc 7:00. Mấy giờ bạn đi học, Stig?)
Stig: I go to school at 8:00. I have breakfast at 7:15.
(Mình đi học lúc 8 giờ. Mình ăn sáng lúc 7:15.)
Minh: Stig, what time is it now in Sweden?
(Stig, bây giờ ở Thụy Điển là mấy giờ?)
Stig: Oh no, it’s 8:15. I’m late. See you later, Minh.
(Ồ không, bây giờ là 8:15. Mình muộn mất rồi. Hẹn gặp lại, Minh.)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Maya, cậu có thể hát không?
Maya: Có, tớ có thể. Tớ khá là giỏi đó
3.
A: Minh ơi, cậu có biết chơi golf không?
Minh: Có, tớ có. Tớ có thể chơi golf.
4.
A: Tuyệt vời, chúng ta đến chỗ mình nhá. Cậu có muốn chơi ngay bây giờ không?
Minh: Chắc chắn rồi, tớ đang trên đường đến đây. Ok gặp cậu sớm nhé.
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Minh: This aquarium is so big! How many fish are there?
(Thủy cung này to quá! Có bao nhiêu con cá?)
Maya: About 900.
(Khoảng 900.)
Minh: Wow! Look, a crab.
(Chà! Nhìn này, một con cua.)
Minh: Hey, where’s the shark?
(Này, cá mập đâu rồi?)
Maya: It’s over there, next to the dolphin.
(Nó ở đằng kia, bên cạnh con cá heo.)
Minh: Oh, where is it now?
(Ồ, bây giờ nó ở đâu?)
Maya: It’s there, in front of the seaweed.
(Nó ở kia, ở phía trước rong biển.)
Minh: Where is the shark now?
(Bây giờ cá mập ở đâu?)
Maya: It’s next to you.
(Nó ở bên cạnh bạn.)
A. Listen and read. Then repeat the conversation, and replace the words in blue.
A: Hey, Nadine – are those your family photos?
(Này, Nadine - đó có phải là những bức ảnh gia đình của bạn không?)
B: Yes, this is my family in South Africa. That’s my dad and that’s my mom.
(Vâng, đây là gia đình mình ở Nam Phi. Đó là bố mình và đó là mẹ mình.)
A: Are these your brothers?
(Đây là anh em trai của bạn à?)
B: No, they’re my cousins.
(Không, họ là em họ của mình.)
A: OK. Do you have any brothers and sisters?
(À. Bạn có anh em trai và chị em gái không?)
B: Yeah I have a brother and three sisters.
(Vâng mình có một anh trai và ba chị em gái.)
A: Is that your baby sister?
(Kia là em gái nhỏ của bạn à?)
B: No, that’s me!
(Không, đó là mình đấy!)
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Stig: Are you hungry? Do you want to eat dinner?
(Các bạn có đói không? Các bạn muốn ăn tối không?)
Minh: Yes, I’m really hungry.
(Vâng, mình thật sự đói.)
Maya: Me too!
(Mình cũng đói nữa.)
Stig: This is a traditional Swedish food. Do you like vegetables?
(Đây là món ăn truyền thống của người Thụy Điển. Các bạn có thích rau củ không?)
Maya: Sure!
(Chắc chắn rồi.)
Minh: Yeah! I do.
(Vâng! Mình có.)
Stig: Mmmmm. It’s really delicious.
(Mmmmm. Ngon thật.)
Stig: Here you are! Maya – are you OK?
(Đây rồi! Maya – bạn ổn chứ?)
Maya: Sorry… I’m not hungry.
(Xin lỗi… Mình không đói.)
Minh: Uh… me neither.
(Ừ… mình cũng không.)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.
Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.
2.
Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây.
3.
Maya: Bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không?
Maya:Có, tớ mua.
4.
Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi.