Talk with a partner. What can you do?
Talk with a partner. What kind of birds can you see in your country? Do you think bird watching is an interesting hobby?
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. Describe the car to a partner. What photographs can you take with a car like this?
- The buggy is low to the ground so it can move closer to the animal
- The buggy has thick wheels so it can move over rocks and dirt
- The photographer uses remote control for the buggy so the photographer is at a safe distance
Hướng dẫn dịch
- Chiếc xe đỗ mã ở dưới đất vì vậy nó có thể tiếp cận đến gần hơn các con vật.
- Chiếc xe có bánh xe dày vì vậy nó có thể di chuyển ở trên đá hay bụi cát
- Nhiếp ảnh gia sử dụng điều khiển cho chiếc xe vì vậy nhiếp ảnh gia có thể ở một khoảng cách an toàn
Talk with a partner. Look at the photo. What are people wearing? What do you like to wear.
Hướng dẫn làm bài
What is the girl wearing?
She is wearing a jacket, pants and shoes
What do you like to wear on the weekends?
I like to wear T-shirts and jeans
Hướng dẫn dịch
Cô gái đang mặc gì?
Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác, quần dài và giày
Bạn thích mặc gì vào cuối tuần?
Tớ thích mặc áo phông và quần jean
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. What places do you remember from the video? What other extreme sports do you know?
- Places I remember:
- Other extreme sports I know:
+ boxing: đấm bốc
+ bouldering: leo núi trong nhà
+ freediving: lặn tự do
+ skydiving: nhảy dù
+ surfing: lướt sóng
+ freeflying: bay tự do
AFTER YOU WATCH
Talk with a partner. What animals live in rain forests? What interesting animals do you know?
Animals living in rainforests are:
(Động vật sống ở rừng mưa là: )
- orangutans (đười ươi)
- gorillas (khỉ đột)
- sloths (con lười)
- squirrel monkeys (khỉ sóc)
- Harpy eagle (đại bàng Harpy)
- toucans (chim tu – căng)
- hummingbirds (chim ruồi)
Interesting animals I know are:
(Những động vật thú vị mà tôi biết là: )
- Shoebill stork (cò Shoebill)
- glass frog (ếch thủy tinh)
- wombat (con gấu túi)
- sun bear (gấu chó)
- lyrebird (chim sơn ca)
Talk with a partner. What would you teach your pet to do?
If I had a pet, I would have a parrot. I could teach him how to mimic how people talk. It would be very interesting
Tạm dịch
Nếu tớ có một thú cưng, tớ muốn có một chú vẹt. Tớ có thể dạy nó nhại lại cách mà người khác nói.Nó sẽ hết sức là thú vị.
C. Critical thinking. Talk with a partner. What animals do you think are scary? Why?
I think snakes are scary because they're ugly and they are poisonous.
(Tôi nghĩ rắn đáng sợ vì chúng xấu xí và chúng có độc.)
Talk with a partner. Do you like to shop. What’s your favorite store?
A: Do you like to go shopping?
B: Yes, I like it a lot
A: Do you often go shopping?
B: I usually go shopping with my friends.
A: Where do you usually shop?
B: I often shop in the stores near my neighborhood.
Tạm dịch:
A: Cậu có thích đi mua sắm không?
B: Có, tớ rất đi mua sắm
A: Cậu thường đi mua sắm không?
B: Tớ thường xuyên đi mua sắm cùng với bạn của mình
A: Cậu thường đi mua sắm ở đâu vậy?
B: Tớ thường mua sắm ở những của hàng gần khu tớ ở.
Talk with a partner. Do you know any big families? What are they like? Do you want to have a big family?
I know a very big family next to my house. In that family 4 generations (14 people) live under one roof: great grandfather, grandparents, father and mother, their children, brothers and sisters, aunts and uncles, nephew and nieces and cousins. They seem quite happy, but sometimes they argue and the very young kids fight.
I don’t have a big family. In my family there are 4 people: my parents, my elder brother and me.
Tạm dịch:
Tôi biết một gia đình rất lớn bên cạnh nhà tôi. Trong gia đình đó, 4 thế hệ (14 người) cùng chung sống dưới một mái nhà: ông cố, ông bà nội, bố mẹ, con, anh chị em ruột, cô, dì, chú, bác, cháu ruột và anh em họ. Họ có vẻ khá vui vẻ, nhưng đôi khi họ tranh cãi và những đứa trẻ còn rất nhỏ đánh nhau.
Tôi không có một gia đình lớn. Trong gia đình tôi có 4 người: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi.