Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết

Bảng 36.1

Loại mô phân sinh

Vị trí

Vai trò

Mô phân sinh đỉnh

Đỉnh rễ và các chồi thân

Giúp thân, cành, rễ tăng về chiều dài

Mô phân sinh bên

Nằm giữa mạch gỗ và mạch rây

Giúp thân, cành và rễ tăng về chiều ngang

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết

 

Đặc điểm

Con sinh ra có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

Con sinh ra từ một phần cơ thể mẹ

Con có

các đặc điểm giống hệt mẹ

Con

có những đặc điểm khác mẹ

Sinh sản

ở trùng roi

 

x

x

 

Sinh sản

ở cây gừng

 

x

x

 

Sinh sản

ở thủy tức

 

x

x

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết

 

Chất

dinh dưỡng

Vai trò chính

đối với cơ thể

Thức ăn

chứa nhiều

chất dinh dưỡng

Một số biểu hiện của cơ thể khi bị thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng

Protein

- Cấu tạo tế bào và cơ thể

- Giúp các quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra thuận lợi hơn

Thịt, cá, trứng, sữa, các loại đậu,…

- Thiếu protein: cơ thể sẽ gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực và tinh thần,…

- Thừa protein: bệnh thừa cân, béo phì, bệnh tim mạch, bệnh gout,…

Carbohydrate

Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu

- Lúa gạo, ngô, khoai, bánh mì,…

- Thiếu carbohydrate: sút cân và mệt mỏi, hạ đường huyết,…

- Thừa carbohydrate: béo phì, thừa cân.

Lipid

- Dự trữ năng lượng

- Chống mất nhiệt

- Là dung môi hòa tan một số loại vitamin giúp cơ thể hấp thụ được

- Dầu, mỡ, bơ,…

- Thiếu lipid: chậm phát triển chiều cao và cân nặng.

- Thừa lipid: thừa cân, béo phì, bệnh tim mạch,…

Vitamin và chất khoáng

- Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,…

- Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể

- Hoa quả, rau,…

- Thiếu vitamin: rối loạn chuyển hóa, còi xương,…

- Thừa vitamin: ngộ độc, tiêu chảy, sỏi thận,…

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 6 2019 lúc 8:20

Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru

Loài Nơi sống Cấu tạo chi Sự di chuyển Sinh sản Con sơ sinh Bộ phận tiết sữa Cách cho con bú
Thú mỏ vịt Nước ngọt và ở cạn Chi có màng bơi Đi trên cạn và bơi trong nước Đẻ trứng Rất nhỏ Không có vú chỉ có tuyến sữa Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ
Kanguru Đồng cỏ Chi sau lớn khỏe Nhảy Đẻ con Bình thường Có vú
Bình luận (0)
phạm ngọc đạt
Xem chi tiết
Dinh Tran Bao Long
26 tháng 2 2017 lúc 15:57

Bạn phải cho hình ảnh mới làm được chứ

Bình luận (0)
Nguyễn Quỳnh Như
26 tháng 2 2017 lúc 15:59

bức ảnh, thông tin,bảng ,ví dụ đâu bạn

Bình luận (0)
Phạm Thị Mai
14 tháng 3 2017 lúc 12:35

Ồ! Đâu có hình ảnh!!!!!!!!!!!!!!!!!!??

Bình luận (1)
Minh Lệ
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
8 tháng 11 2023 lúc 22:25

Đa lượng

- Hàm lượng: 99,4 %
- Vai trò: tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ như prôtêin, lipit, axit nuclêic…; là chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào.

- Đại diện: C, H, O, N, S, K...

Vi lượng 

- Hàm lượng: 0,4 % 

- Vai trò: tham gia vào các quá trình sống cơ bản của tế bào như tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin.

- Đại diện:  Fe, Cu, Mo, Bo, I…

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
23 tháng 2 2023 lúc 10:07

loading...

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết

 

Bộ phận

Đặc điểm

Vai trò trong quang hợp

Phiến lá

Dạng bản mỏng

Giúp tăng diện tích bề mặt → Hấp thu được nhiều ánh sáng hơn.

Lục lạp

Chứa diệp lục

Hấp thu và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.

Gân lá

Có nhiều ở phiến lá

- Vận chuyển nguyên liệu (nước, muối khoáng) đến các tế bào lá để thực hiện quá trình quang hợp.

- Vận chuyển sản phẩm của quang hợp (glucose, tinh bột) đến bộ phận khác của cây để sử dụng hoặc dự trữ.

Khí khổng

Có nhiều ở lớp biểu bì (trên bề mặt lá)

Là nơi carbon dioxide (nguyên liệu của quá trình quang hợp) từ bên ngoài vào trong lá và khí oxygen đi từ trong lá ra ngoài môi trường.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 7 2018 lúc 11:46

Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật

Tên động vật Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến hình Nguyên sinh Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa Chưa phân hóa
Thủy tức Ruột khoang Chưa phân hóa Chưa phân hóa Hình mạng lưới Tuyến sinh dục không có ống dẫn
Giun đất Giun đốt Da Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Châu chấu Chân khớp Hệ thống ống khí Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Cá chép Động vật có xương sống Mang Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Ếch đồng Động vật có xương sống Da và phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thằn lằn Động vật có xương sống Phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Chim bồ câu Động vật có xương sống Phổi và túi khí Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn
Thỏ Động vật có xương sống Phổi Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín Hình ống (bộ não và tủy sống) Tuyến sinh dục có ống dẫn

Bình luận (0)