Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

1. a

Look at the shirts.

(Hãy nhìn vào những chiếc áo sơ mi kia.)

2. b

Look at the shorts.

(Hãy nhìn những chiếc quần đùi đó đi.)

Buddy
Xem chi tiết

1. river (dòng sông)

2. pasta (mỳ ống)

3. sea (biển)

Buddy
Xem chi tiết

1. a: 

jam: mứt

2. b

volleyball: bóng chuyền 

3. a

square: hình vuông

Buddy
Xem chi tiết

1. a. I can see a sail.

(Tôi có thể nhìn thấy con thuyền.)

2. b. I can see the sand.

(Tôi có thể nhìn thấy bãi cát.)

Buddy
Xem chi tiết

1. a: I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

2. b: I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Picture A.

(Hình A.)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Bài nghe:

Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Yeah, she's in my group.

Jake: What does she look like?

Emma: She's tall and has long blond hair.

Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?

Emma: Yes, she is.

Jake: She went back to camp with Jane.

Emma: Who?

Jake: Jane Stephens.

Emma: What does she look like?

Jake: She's short and has short black hair.

Emma: Is she wearing glasses?

Jake: No, she isn't.

Emma: I think I know who she is. Let's go back to camp.

Jake: OK.

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:07

Tạm dịch:

Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn của mình không, Mary ấy?

Jake: Mary á?

Emma: Ừm, bạn ấy trong nhóm của mình.

Jake: Bạn ấy trông như thế nào?

Emma: Bạn ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.

Jake: Bạn ấy mặc một chiếc áo phông kẻ và quần ngắn màu đỏ phải không?

Emma: Đúng vậy.

Jake: Bạn ấy đã trở lại trại với Jane.

Emma: Ai?

Jake: Jane Stephens.

Emma: Bạn ấy trông như thế nào?

Jake: Bạn ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.

Emma: Bạn ấy có đeo kính không?

Jake: Không có.

Emma: Mình nghĩ tôi biết bạn ấy là ai rồi. Chùng mình trở lại trại thôi.

Jake: Được thôi.

Buddy
Xem chi tiết

1. a: He’s colouring a square.

(Cậu ấy đang tô màu hình vuông.)

2. b: She’s doing a quiz.

(Cô ấy đang giải câu đố.)

Buddy
Xem chi tiết

1. a

I can see some yo-yos.

(Tôi có thể thấy một vài cái  yo yo.)

2. b

I can see some yogurt.

(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)

Buddy
Xem chi tiết

1. a

Can you see number thirteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười ba?

 2. b

Can you see number fifteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười lăm?