1. a:
jam: mứt
2. b
volleyball: bóng chuyền
3. a
square: hình vuông
Đúng 0
Bình luận (0)
1. a:
jam: mứt
2. b
volleyball: bóng chuyền
3. a
square: hình vuông
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-lesson-2-review-2-sgk-tieng-anh-2-moi-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-a89796.html#ixzz7wafBndor
3. Write and say.
(Viết và nói.)
5. Find the words.
(Tìm từ.)
6. Write the words.
(Viết các từ.)