Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sallys blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để  khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)GLOSSARYtuna   red pepper       olives      ingredients        chop         starter              main course             dessert SALLY’S EASY MENU BLOGHi. Here’s my menu for today.First, I eat some...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:30

- cosplay (n) sự hóa trang - 1

- water ride (n): đi xe nước - 2

- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4

- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:23

1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)           

2. hot, sunny (nóng, có nắng)   

3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)    

4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

- farming: canh tác

- pollution (n): sự ô nhiễm

- hunting: sự săn bắt

- fishing: đánh bắt cá

The problem for the Philippine eagle is farming.

(Vấn đề của đại bàng Phi-lip-pin là do canh tác.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

Tạm dịch văn bản:

HÃY BẢO VỆ… Đại bàng Philippine

Đại bàng Philippine sống trong các khu rừng ở Philippines. Chim trưởng thành có thể dài một mét và nặng 8 kg. Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột. Nó đang gặp nguy hiểm và quý hiếm. Vấn đề lớn nhất là hoạt động của con người như trồng trọt. Bạn có thể tìm thông tin trên trang web của Philippine Eagle Foundation. Nó giải thích cách bảo vệ đại bàng. Ví dụ, có thể 'nhận nuôi' một con đại bàng.

Buddy
Xem chi tiết
chea-nek
18 tháng 2 2023 lúc 15:30

1.active

2.hungry

3.healthy

4.fit

5.tired

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:01

1. An active person does a lot of activities.

(Một người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.)

2. When you're hungry you want to eat.

(Khi bạn đói, bạn muốn ăn.)

3. Good food and good habits are healthy.

(Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.)

4. A fit person exercises a lot.

(Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.)

5. When you don't sleep, you're tired.

(Khi bạn không ngủ, bạn rất mệt mỏi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:16

- protect (v): bảo vệ

- species (n): loài

- become extinct: trở nên tuyệt chủng/ bị tuyệt chủng

- danger (n): sự nguy hiểm

- help (n): sự giúp đỡ

The writer agrees with the sentences 1 and 3.

(Tá giả đồng tình với câu 1 và 3.)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:16

Tạm dịch bài đọc:

BLOBFISH chúng tôi yêu bạn!

Cá blobfish không phải là loài cá đẹp nhất hoặc phổ biến nhất trên hành tinh. Nó có màu sắc xỉn và bạn thường không nhìn thấy vì nó sống sâu 1.000 mét dưới vùng biển gần nước Úc.

Nhưng bây giờ thông qua các tạp chí và Internet, cá blobfish nổi tiếng vì mọi người cho rằng nó là loài động vật xấu xí nhất trên thế giới.

Mỗi năm, hàng nghìn loài động vật bị tuyệt chủng. Chúng ta thường thấy thông tin về những con lớn nhất, thú vị nhất, đẹp nhất và nhiều màu sắc nhất, chẳng hạn như cá voi, bướm hoặc gấu trúc. Những con vật kỳ lạ nhất hoặc xấu xí nhất cũng cần sự giúp đỡ của chúng ta.

Chúng có thực sự xấu xí? Không, chúng thú vị và quý hiếm. Ý tưởng tốt nhất là bảo vệ tất cả các loài động vật.

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:30

1. We got up when it was 3 a.m, so we left the campsite in the dark.

2. We wanted to run away because there were a lot of insects near the river.

3. Smoking a pipe is bad for your health.

4. lf you sleep out in summer, you can look at the stars in the night sky.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:15

1. We got up when it was 3 a.m, so we left the campsite in the dark.

(Chúng tôi thức dậy khi đã 3 giờ sáng, vì vậy chúng tôi rời khu cắm trại trong bóng tối.)

2. We wanted to run away because there were a lot of insects near the river.

(Chúng tôi muốn bỏ chạy vì có rất nhiều côn trùng gần sông.)

3. Smoking a pipe is bad for your health.

(Hút thuốc lào có hại cho sức khỏe của bạn.)

4. lf you sleep out in summer, you can look at the stars in the night sky.

(Nếu bạn ngủ ngoài trời vào mùa hè, bạn có thể nhìn những ngôi sao trên bầu trời đêm.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:59

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:09

loading...

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:49

- path (n): tuyến đường

- hill (n): đồi                

- railway (n): đường sắt               

- forest (n): rừng                  

- river (n): sông                   

- road (n): con đường