c. In pairs: Where do you like to meet your friends? What do you do there?
(Làm việc theo cặp: Bạn thích hẹn gặp bạn bè ở đâu? Bạn làm gì ở đó?)
Cơ bản nhất mà ai cũng biết làm !!!!
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
Ai trả lời nhanh nhất mình tick cho nhé !
1 . MY NAME IS ROSY
2. I'M FROM VIETNAM
3. I LIVE IN HANOI
4. I'M A STUDENT
5. I PLAYING FOOTBALL
MY HOBBY IS PLAYING THE PIANO
- My name is Duyên .
- I'm from Viet Nam .
- I live in Bình Giang , Hải Dương .
- I'm a student .
- In free time , I often draw pictures and I go camping with my friends.
K CHO MÌNH NHA ! CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU ! >_<
Boy Pro hơi nhầm một xiu nhưng mình vẫn k cho bạn
Bây giờ là câu hỏi mới nè các bạn
What is your name? (Tên bạn là gì?)Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)What do you do? (Bạn làm nghề gì?)What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)My name is Trang
I'm from Nghe An
I live in town
I'm a student
I usually read books in my free time
Tk mk nha vs kb nx!
What is your name ?
My name's Huong.
Where are you from?
I'm from Viet Nam
Where do you live?
I live in Thai Nguyen City.
What do you do ?
I am a student.
What do you doing in your free time?
I listening to music
What are your hobbies?
My hobbies is reading comic books,playing the piano and watching TV
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you think they are saying?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Những người ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
b. In pairs: Talk about what you like to do when you visit places in the country.(Theo cặp: Nói về những gì bạn thích làm khi đến thăm các địa điểm ở nông thôn.)
A: When I go to my hometown, like to play soccer with my friends.(Khi tôi về quê, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè.)
B: I prefer to play folk games with my family.(Tôi thích chơi các trò chơi dân gian với gia đình hơn.)
In pairs, discuss the questions about your country.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các câu hỏi về đất nước của bạn.)
1. When do you have special days? What do you do?
(Khi nào bạn có những ngày đặc biệt? Bạn làm gì vào những ngày đó?)
2. Do you watch fireworks? If so, when?
(Bạn có xem pháo hoa không? Nếu có thì khi nào?)
3. Do you wear costumes? If so, when?
(Bạn có mặc trang phục hoá trang không? Nếu có thì khi nào?)
4. Do you give presents? If so, when?
(Bạn có tặng quà không? Nếu có thì khi nào?)
1. I have special days at Tết (Lunar New Year). I often clean and decorate my houses. Then, I go to the flower market with my mum to buy peach blossoms.
(Tôi có những ngày đặc biệt vào Tết Nguyên đán. Tôi thường xuyên dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Sau đó, tôi cùng mẹ đi chợ hoa để mua hoa đào.)
2. Yes, I do. I watch fireworks on New Year’s Eve.
(Vâng, tôi có. Tôi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)
3. Yes, I do. I wear costumes at Halloween.
(Vâng, tôi có. Tôi mặc trang phục hoá trang tại lễ Halloween.)
4. Yes, I do. I give my parents presents on their birthdays.
(Vâng, tôi có. Tôi tặng quà cho bố mẹ tôi vào ngày sinh nhật của họ.)
In pairs: What things do you like to buy? What can you do if there's a problem with an item?
(Theo cặp: Bạn thích mua những thứ gì? Bạn có thể làm gì nếu có vấn đề với một mặt hàng nào đó?)
Lời giải chi tiết:
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
I like to shop for special items which are gifts, clothes or decoration materials. If there is a problem with an item, I will contact the retailer and tell the retailer about the problem, then ask for the goods to be either repaired or be replaced.
(Tôi thích mua sắm các mặt hàng đặc biệt là quà tặng, quần áo hoặc vật liệu trang trí. Nếu có vấn đề với một mặt hàng, tôi sẽ liên hệ với người bán lẻ và nói với người bán lẻ về vấn đề đó, sau đó yêu cầu hàng hóa đó được sửa chữa hoặc thay thế.)
c. In pairs: What do you think you would like (or dislike) most about staying in the Yên Vân Eco Park?
(Theo cặp: Bạn nghĩ bạn thích (hoặc không thích) điều gì nhất khi ở trong Công viên sinh thái Yên Vân?)
A: What do you think you would like most about staying in the Yên Vân Eco Park?
(Bạn nghĩ bạn thích điều gì nhất khi ở tại Yên Vân Eco Park?)
B: Well, I think I would like about staying in private bungalows from bamboo with its own saltwater swimming pool, a king-sized double bed, a view of the beach, restaurants serving delicious Vietnamese food, listening to the birdsong in the nearby forest, and boat trips around the island.
(Chà, tôi nghĩ tôi muốn ở trong những ngôi nhà gỗ riêng tư bằng tre có hồ bơi nước mặn riêng, giường đôi cỡ lớn, tầm nhìn ra bãi biển, nhà hàng phục vụ các món ăn ngon của Việt Nam, lắng nghe tiếng chim hót trong khu rừng gần đó, và các chuyến đi thuyền quanh đảo.)
A: Is there anything you dislike about it?
(Có điều gì bạn không thích về nó không?)
B: No, I like everything there.
(Không, tôi thích mọi thứ ở đó.)
1. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas.
(Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh ý tưởng của bạn.)
Picture 1: a person is watching an interview.
(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)
Picture 2: a person is dealing with puzzels.
(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)
1. Work in pairs. Look at the photo. Are there Body Shop stores in your country? What do they sell?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Có cửa hàng Body Shop ở quốc gia của bạn không? Họ bán cái gì ở đó?)
- Yes, there are Body Shop in my country.
(Có, có các cửa hàng Body Shop ở đất nước của mình.)
- They sell shower gel, body lotion,... other things that take care our body.
(Họ bán sữa tắm, sữa dưỡng thể,… và những thứ khác mà chăm sóc cơ thể của chúng ta.)