lin phạm
câu 1: tìm từ nghĩa giống với các từ sau:                                                                        vắng vẻ;____       trắng trẻo;_____      tốt bụng;____    xinh đẹp;____   câu 2; thêm từ ngữ để tạo câu có sự dụng biện pháp so sánh:                          a ; tiếng chim buổi sáng    như_______________________________________                                        b; con trâu là____________________________ của bà con nông dân                c; tiếng sóng vỗ ì oạp vào bờ cát như___...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Sky
Xem chi tiết
Lưu Võ Tâm Như
19 tháng 11 2021 lúc 16:54

đẹp= xinh

bao la= rộng lớn

vắng vẻ= ít người

 

Bình luận (1)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
19 tháng 11 2021 lúc 16:55

Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp

Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông

Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt

Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.

Bình luận (0)
sky12
19 tháng 11 2021 lúc 16:55

Từ đồng nghĩa;

-đẹp:xinh

-bao la:rộng lớn

-vắng vẻ:hiu quạnh

-long lanh:lóng lánh

Bình luận (0)
Hoàng Thị Yến Nhi
Xem chi tiết
Hòa Phương Anh 30.08
31 tháng 12 2023 lúc 13:09

nhỏ bé >< to lớn

sáng sủa >< tối tăm

vui vẻ >< buồn bã

cao sang >< thấp hèn

cẩn thận >< cẩu thả

đoàn kết >< chia rẽ

Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn

Bình luận (0)

Cậu ấy có một ước mơ to lớn.

Sao ở đây tối tăm quá vậy?

Mặt câu ấy trông buồn thiu.

Anh sống hèn hạ quá vậy?

Cậu ấy thật cẩu thả!

Tổng thể này thật rời rạc.

Bình luận (0)
nguyễn vũ phương thảo
Xem chi tiết
Lê Mạnh Triết Hưng
21 tháng 9 2018 lúc 12:03

1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng

2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh

Bình luận (0)
ʚTrần Hòa Bìnhɞ
21 tháng 9 2018 lúc 21:46

Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh

Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng

Bình luận (0)
Nguyễn Bảo Hân
16 tháng 2 2022 lúc 20:53

từ 3 tiếng tĩnh thường bình có thể ghép được bao nhiêu từ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Châu Phạm
21 tháng 3 2020 lúc 9:36

-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát

-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt

-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
•Ɣąйǥ❤Ɣąйǥ❤²к⁸ ͜✿҈
21 tháng 3 2020 lúc 9:38

Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang

Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt

Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh

                     T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks

                                  # Hok tốt #

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Thanh Nhàn ♫
21 tháng 3 2020 lúc 9:38

Trả lời:

+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.

Học tốt

#Minz

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Trang
Xem chi tiết
manga
28 tháng 12 2020 lúc 21:04

Em nghĩ là từ thưa ? em k chắc ?

Nhớ đúng !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Trung Anh
Xem chi tiết
Lê Thảo Quyên
30 tháng 4 2018 lúc 15:23

các từ đồng nghĩa của các từ là:

hoa - bông

bát- chén

bắt nạt- ăn hiếp

xấu hổ - thẹn

mênh mông- bao la

chót vót-  Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững 

lấp lánh- óng ánh

vắng vẻ -  thưa thớt

đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn

mơ ước - ước muốn, mong ước

Bình luận (0)
Đàm Tú Vi
30 tháng 4 2018 lúc 15:24

hoa : bông

bát : tô

bắt nạt : ăn hiếp

xấu hổ : ngại ngùng

mênh mông  : bát ngát

chót vót : ngất ngưỡng

lấp lánh : long lanh

vắng vẻ : vắng tanh

đông vui : đông đúc

mơ ước : ước ao

Hok tốt ~~

Bình luận (1)
Chu Thanh Hằng
30 tháng 4 2018 lúc 15:25

bông

dọa dẫm

ngượng nghịu

thênh thang

vời vợi

long lanh

vắng tanh

nhộn nhịp

ước ao

Chúc bạn thành công!

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Đức
Xem chi tiết

N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)

N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)

N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)

Bình luận (0)
Hà Nguyên Thu
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
16 tháng 1 2022 lúc 18:10

Từ đồng nghĩa: Yên tĩnh

Đặt câu: Con hẻm nhỏ đó rất yên tĩnh.

Bình luận (1)
Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa