Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:08

Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)

Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:33

- I won't chat... (Mình sẽ không nhắn tin đâu…)b2

- I'm going to leave soon anyway. (Dù gì mình cũng sẽ rời đi sớm thôi.)b1

- It'll take about ten minutes. (Nó sẽ tốn tầm 10 phút.)a2

- I'm going to get wet. (Mình sẽ bị ướt mất thôi!)a1

- I'll lend you my umbrella. (Mình sẽ cho cậu mượn dù của mình.)b2

- I'll call a taxi. (Mình sẽ bắt taxi vậy.)b2

- I'll give it back later. (Mình sẽ trả cậu sau.)c

- I'll wait here for you. (Mình sẽ đợi cậu ở đây.)c

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:37

Rule a: 

+ Harris Aslam is an ambitious young man who left school at the age of thirteen to work in his family's grocery business.

(Harris Aslam là một chàng trai trẻ đầy tham vọng, bỏ học năm 13 tuổi để làm việc trong công việc kinh doanh tạp hóa của gia đình.)

+ Now, at the age of eighteen, he owns three shops in Kirkcaldy, Scotland, the town where he was born and broupht up.

(Bây giờ, ở tuổi mười tám, anh sở hữu ba cửa hàng ở Kirkcaldy, Scotland, thị trấn nơi anh sinh ra và lớn lên.)

+ The job he is now applying for is CEO of Nisa Retail, a grocery business whose annual sales are about £1.6 billion!

(Công việc hiện anh đang ứng tuyển là Giám đốc điều hành của Nisa Retail, một công ty kinh doanh tạp hóa có doanh thu hàng năm khoảng 1,6 tỷ bảng Anh!)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:46

Three other words are garden, rooms, furniture.

(Ba từ khác là vườn, các phòng, nội thất.)

- My house has a balcony.

(Nhà của tôi có một cái ban công.)

- There is a pool in my garden.

(Có một cái hồ bơi trong vườn.)

- My house has a garage.

(Nhà tôi có một nhà để xe.)

- There are six rooms and a lot of furniture in my house.

(Trong nhà tôi có 6 phòng và nhiều đồ nội thất.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:54

+ The old market in Hoi An is spectacular.

(Chợ Hội An rất đẹp mắt.)

+ I think Hue is a very peaceful place.

(Tôi nghĩ Huế là một nơi rất yên bình.)

+ In my opinion, Hanoi is touristy and expensive.

(Theo tôi thì Hà Nội hút khách du lịch và đắt đỏ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

1. a fish (cá)

2. a wolf (sói)

3. a camel (lạc đà)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

Nội dung bài nghe:

1. Simon

Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?

Simon: Sure.

Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?

Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?

Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.

Simon: Really? That's a very strange fish.

2. Ray

Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?

Ray: Yes, okay.

Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?

Ray: I don't know. It sounds like a dog.

Girl: Listen again.

Ray: I know I. Is it a wolf?

Girl: Yes, it is.

3. Lane

Boy: Hi,  Lane. Would you like to play an animal identification game?

Lane: Yes, why not?

Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.

Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?

Boy: No it's a camel.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:13

Tạm dịch bài nghe:

1. Simon

Nữ: Chào, Simon. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật của chúng tôi không?

Simon: Chắc chắn rồi.

Nữ: Được rồi. Bạn hãy nhìn vào bức hình này. Bạn nghĩ gì về nó?

Simon: Tôi không biết. Nó trông giống như một con ếch. Nó là một con ếch à?

Nữ: Không, không phải đâu. Thật ra, đó là một loại cá.

Simon: Thật không? Đó là một loài cá rất lạ.

2. Ray

Nữ: Xin chào, Ray. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật không?

Ray: Ồ, được thôi.

Nữ: Được rồi, hãy nghe nhé. Bạn nghĩ đây là con vật gì?

Ray: Tôi không biết. Nó giống như một con chó.

Nữ: Nghe lại nhé.

Ray: Tôi biết nè. Nó là một con sói phải không?

Nữ: Đúng rồi.

3. Lane

Nam: Chào, Lane. Bạn có muốn chơi một trò chơi nhận dạng động vật không?

Lane: Có chứ, tại sao không nhỉ?

Nam: Được rồi. Hãy lắng nghe và cho chúng tôi biết bạn nghĩa đây là con vật gì.

Lane: Được thôi. … Đó là một âm thanh kỳ lạ. Tôi không biết. Có lẽ đó là con voi nhỉ?

Nam: Không, đó là một con lạc đà.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:39

1. 

Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)

+ do homework (làm bài tập về nhà)

+ make a cake (làm một cái bánh)

+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)

+ study abroad (đi du học)

+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)

2. 

A: I'm going to learn another language soon.

(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)

B: What language are you going to learn?

(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)

A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.

(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)