B. Write the plans in A in the correct columns.
(Viết các kế hoạch trong bài A vào các cột đúng.)
Short-term plans (Kế hoạch ngắn hạn) | Long-term plan (Kế hoạch dài hạn) |
B. Write the plans in A in the correct columns.
(Viết các kế hoạch trong bài A vào các cột đúng.)
Short-term plans (Kế hoạch ngắn hạn) | Long-term plan (Kế hoạch dài hạn) |
F. What are your short-term and long-term plans? Check (✓) the correct column.
(Kế hoạch ngắn hạn và dài hạn của bạn là gì? Đánh dấu (✓) vào cột đúng.)
Short-term plans (Kế hoạch ngắn hạn) | |||
Are you going to ... (Bạn có định ...) | Yes, I am. (Vâng, đúng vậy.) | I'm not sure. (Tôi không chắc.) | No, I'm not. (Không, không phải vậy.) |
eat out tonight? (ăn ngoài tối nay?) | |||
go to a party tonight? (dự tiệc tối nay?) | |||
play or watch a sport this weekend? (chơi hoặc xem thể thao cuối tuần này?) | |||
rest this weekend? (nghỉ ngơi cuối tuần này?) |
Long-term plans (Kế hoạch dài hạn) | |||
Are you going to... (Bạn có định...) | Yes, I am. (Vâng, đúng vậy.) | I'm not sure. (Tôi không chắc.) | No, I'm not. (Không, không phải vậy.) |
start your own business? (khởi nghiệp?) | |||
learn another language? (học một ngôn ngữ mới?) | |||
move to another country? (chuyển đến một thành phố khác?) | |||
buy a laptop? (mua một cái laptop?) |
GOAL CHECK – Talk about Plans
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về các Kế hoạch)
1. Write three of your short-term plans and three of your long-term plans.
(Viết ra ba kế hoạch ngắn hạn và ba kế hoạch dài hạn của bạn.)
2. In pairs, talk about your plans and ask each other more questions.
(Thực hành theo cặp, hãy nói về kế hoạch của bạn và hỏi nhau thêm câu hỏi.)
A: I'm going to take a vacation soon.
(Mình sẽ có một kỳ nghỉ sớm thôi.)
B: Where are you going to go?
(Cậu có dự định đi đâu vậy?)
1.
Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)
+ do homework (làm bài tập về nhà)
+ make a cake (làm một cái bánh)
+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)
Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)
+ study abroad (đi du học)
+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)
+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)
2.
A: I'm going to learn another language soon.
(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)
B: What language are you going to learn?
(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)
A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.
(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)
C. Which of the short-term plans in B do you have? Discuss in pairs.
(Bạn có kế hoạch ngắn hạn nào ở bài B không? Hãy thảo luận theo cặp.)
- I have a short-term plan to do my homework. Our teacher gives us a lot of exercises every week.
(Tôi có một kế hoạch ngắn hạn là làm bài tập về nhà. Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập mỗi tuần.)
D. Number the long-term plans in B in order of importance to you. (1 = most important). Then compare your lists in the same pairs.
(Đánh số các kế hoạch dài hạn trong bài B theo thứ tự quan trọng đối với bạn. (1 = quan trọng nhất). Sau đó, so sánh danh sách của bạn với bạn bên cạnh)
1. study abroad: đi du học
2. go to college: học đại học
3. learn another language: học một ngôn ngữ khác
4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện
5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới
6. practice singing: tập hát
Xác định các loại kế hoạch tài chính cá nhân.
Gợi ý:
+ Kế hoạch ngắn hạn;
+ Kế hoạch dài hạn;
+ Kế hoạch trung hạn
+ Kế hoạch ngắn hạn: mua xe, mua đồ dùng sinh hoạt;…
+ Kế hoạch dài hạn: mua nhà, xây nhà, đầu tư kinh doanh;…
d. In pairs: Ask your partner about their plans for the weekend. (Theo cặp: Hỏi bạn cùng bàn của em về kế hoạch của họ vào cuối tuần.)
Do you have any plans this weekend? (Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?)
I'm going to go to my judo class on Saturday morning. Maybe I'll go to the movie theater on Sunday. (Tôi sẽ đến lớp judo của tôi vào sáng thứ Bảy. Có lẽ tôi sẽ đến rạp chiếu phim vào Chủ nhật.)
Em hãy lập bảng kế hoạch học tập trong 2tuần nghỉ học (kế hoạch ngắn hạn ) và kế hoạch trong thời gian tới (kế hoạch dài hạn)
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA
MÌNH LÀM BÀI KTRA 1TIẾT
Em đã bao giờ xây dựng cho mình kế hoạch học tập, sinh hoạt hằng ngày chưa? Em hãy xây dựng kế hoạch học tập cho mày trong 2 tuần nghỉ học (kế hoạch ngắn hạn) và kế hoạch trong thời gian tới (kế hoạch dài hạn)
đấy là thời gian của bạn mà, làm sao họ biết bn làm j đc
còn nếu bạn bảo họ chém ra thì bạn cũng sẽ làm đc nên là hãy tự cố gắng
Em đã bao giờ xây dựng cho mình kế hoạch học tập, sinh hoạt hằng ngày
chưa? Em hãy xây dựng kế hoạch học tập cho mình trong 2 tuần nghỉ học (kế
hoạch ngắn hạn) và kế hoạch trong thời gian tới( kế hoạch dài hạn)?