Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:18

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:08

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die

 

 
Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:04

A: Among the three people, Charlie, Coner, and Fran, who do you think is fitter and healthier?

(Trong ba người, Charlie, Coner và Fran, bạn nghĩ ai là người cân đối và khỏe mạnh hơn?)

B: I think Charlie is fitter and healthier?

(Tôi nghĩ Charlie cân đối và khỏe mạnh hơn?)

A: Why do you think so?

(Tại sao bạn lại nghĩ như vậy?)

B: Because he eats healthy food and he seems so sporty. He does sport regularly.

(Bởi vì anh ấy ăn thức ăn có lợi cho sức khỏe và anh ấy có vẻ rất yêu thể thao. Anh ấy tập thể thao thường xuyên.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. I am a lazy person./ I'm an active person.

(Tôi là một người lười biếng / Tôi là một người năng động.)

 2. I usually sleep 8 hours.

(Tôi thường ngủ 8 tiếng.)

3. I prerfer sitting on the sofa./  I prefer going out.

(Tôi thích ngồi trên ghế sofa hơn. / Tôi thích ra ngoài hơn.)

4. Yes I do, No I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

5. I eat snack./ I eat fruits.

(Tôi ăn nhẹ. / Tôi ăn trái cây.)

6. Yes, I do./ No, I don't.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

7. I can run 100 metres in 12 seconds.

(Tôi có thể chạy 100 mét trong 12 giây.)

8. Yes, I am. / No, I'm not.

(Có, tôi có. / Không, tôi không.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

1. Why did you go there?

(Tại sao bạn lại đến đó?)

2. When did you come back your country?

(Bạn đã về nước khi nào?)

3. Where did you visist in England?

(Bạn đã tham quan những nơi nào ở Anh?)

4. What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đây?)

5. How did you feel when you were there?

(Bạn cảm thấy thế nào khi ở đó?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

1. England, the USA, Spain, Brazil, Australia, Việt Nam.

(Những thành phố 1-6 thuộc những quốc gia nào? – Anh, Mỹ, Tây Ban Nha, Bra-xin, Úc, Việt Nam.)

2. It's behind.

(New York ở phía trước hay sau giờ chuẩn GMT? – Phía sau.)

3. It's seven hours ahead.

(Hà Nội trước giờ chuẩn GMT bao nhiêu giờ? – Trước 7 giờ.)

4. It's three hours behind.

(Brasilia sau giờ chuẩn GMT bao nhiêu giờ? – Sau 3 giờ.)

5. It's 10 p.m.

(Nếu ở Luân Đôn là 12 giờ trưa thì ở Brisbane là mấy giờ? – 10 giờ tối.)

6. No, because it's 2 a.m.

(Em đang ở New York bây giờ là 9 giờ tối. Em có nên gọi điện thoại cho bạn ở Luân Đông không? Tại sao/ Tại sao không? – Không nên, vì lúc này đang là 2 giờ sáng.)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phạm Quang Lộc
16 tháng 10 2023 lúc 22:42

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

Bình luận (0)
Mẫn Nhi
16 tháng 10 2023 lúc 22:46

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

Bình luận (3)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:11

1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.

(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)

2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.

(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)

3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.

(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)

4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.

(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1 - a

2 - b

3 - b

4 - c

5 - a

6 - b

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. A: It’s 6 p.m and you’re really hungry. What’s best?

    (Bây giờ là 6 giờ chiều và bạn thực sự đói. Điều gì tốt nhất?)

    B: I will eat some snacks. 

    (Tôi sẽ ăn một ít đồ ăn nhẹ.)

2. A: You’re thirsty. What drink is the healthiest?

   (Bạn đang khát. Thức uống nào tốt cho sức khỏe nhất?)

    B: I think it’s juice.

    (Tôi nghĩ đó là nước trái cây.)

3. A: My temperature is 39oC. Am I ill?

    (Nhiệt độ của tôi là 39oC. Tôi bị ốm à?)

    B: Yes, you’re very ill. Go to a doctor now.

    (Vâng, bạn đang rất ốm. Hãy đến bác sĩ ngay bây giờ.)

4. A: You can run 100 metres in eleven seconds. How are you?

    (Bạn có thể chạy 100 mét trong 11 giây. Bạn khỏe không?)

    B: I think I’m really fit.

    (Tôi nghĩ tôi thực sự rất khỏe.)

5. A: You can’t sleep and you’re very tired every morning. What’s best?

   (Bạn không thể ngủ được và bạn rất mệt mỏi vào mỗi buổi sáng. Điều gì tốt nhất?)

    B: I think I shouldn’t go to bed late.

   (Tôi nghĩ tôi không nên đi ngủ muộn.)

6. A: What is a couch*potato?

   (*couch potato* là gì?)

    B: It’s a person who is very lazy and stays on the sofa a lot.

   (Đó là một người rất lười biếng và nằm trên ghế sofa rất nhiều.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:48

1. They want information from their customers to offer them the best services.

(Họ muốn thông tin từ khách hàng của họ để cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.)

2. They want information about the satisfaction of their customers.

(Họ muốn thông tin về sự hài lòng của khách hàng của họ.)

Bình luận (0)