Phân loại những từ sau để viết vào cột cho phù hợp:
Săn bắn, muông thú, mưa gió, đu đủ, chôm chôm , tươi tắn, tươi tỉnh, tốt đẹp, đẹp đẽ, đền đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy.
Từ láy | Từ ghép |
|
Cho các từ: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhặn nhụn, cứng cáp, chí khí, hỏi han, đứng đắn, dặn dò, đu đủ, xinh xẻo, chôm chôm,phẳng phiu, chunh quanh, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị , thẳng tắp, săn bắn, tười tỉnh, đền đáp,phẳng lặng, nanh nhạy, tốt đẹp, mưa gió.
Các từ láy là:
Các từ ghép là:
Ai mún kiểm điểm thì tl nha.
Cho các từ: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, chí khí, hỏi han, đứng đắn, dặn dò, đu đủ, xinh xẻo,chôm chôm, phẳng phiu, chung quanh, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, thẳng tắp, săn bắn, tươi tỉnh, đền đáp, phẳng lặng, nhanh nhạy, tốt đẹp, mưa gió.
Tìm các từ ghép:
Tìm các từ láy:
Ai nhanh mk k cho nha
Các từ ghép là : chung quanh, hung dữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, thẳng tắp, phẳng lặng. tốt đẹp, mưa gió.
Các từ láy là : sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, chí khí, hỏi han, đứng đắn, dặn dò, đu đủ, chôm chôm, phẳng phiu, dẻo dai, săn bắn, tươi tỉnh, đền đáp, nhanh nhạy.
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
Bài 1. Tìm chủ ngữ, vị ngữ của từng câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn dưới đây. Chủ ngữ do danh từ hay cụm danh từ tạo thành?
Trăng đang lên. Mặt sông lấp lánh ánh vàng. Núi trùm cát đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc. Bóng các chiến sĩ đổ dài trên bãi cát. Tiếng cười nói ồn ã. Gió thổi mát lộng.
(Khuất Quang Thuỵ)
Bài 2. Tìm trạng ngữ trong các câu sau? Trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
a) Ngoài kia, trời vẫn xanh mà đất vẫn xanh.
b) Nhằm giáo dục ý thức tôn trọng luật lệ giao thông, truyền hình Việt nam đã mở mục “Tôi yêu việt nam”
Bài 3. Phân loại những từ sau thành hai loại:
Săn bắn , muông thú, mưa gió, đu đủ, tươi tỉnh, chôm chôm, tươi tắn, tốt đẹp, đẹp đẽ, đền đáp, tròn xoe, xinh xẻo, phẳng lặng , nhanh nhạy, nhỏ nhẹ .
- Từ láy:
- Từ ghép:
Bài 4. a) Tìm hai thành ngữ hoặc tục ngữ nói về lòng thương người?
b) Tìm hai thành ngữ hoặc tục ngữ nói về tính trung thực và tự trọng?
Bài 5. Em hãy đặt một câu hỏi để tự hỏi mình? Nói rõ tình huống mà em dựa vào để đặt câu hỏi - là tình huống nào?
Bài 6. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ, trong các câu sau:
a) Trong bóng nước láng trên mặt cát như gương, những con chim bông biển trong suốt như thuỷ tinh lăn tròn trên những con sóng .
b) Nhờ sự giúp đỡ của cô giáo, bạn ấy đã tiến bộ trong học tập .
Bài 5 :
VD: tôi đang ăn gì?
tình huống ; trong lúc đang ăn
Bài 1: ~ Mặt sông lấp / lánh ánh vàng .
CN VN
~ Núi trùm cát / đứng sừng sững bên dòng sông thành một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc.
CN VN
~ Bóng các chiến sĩ / đổ dài trên bãi cát .
CN VN
~ Tiếng cười nói / ồn ã .
CN VN
~ GIÓ thổi / mát lộng .
CN VN
Bài 2:
a, trạng ngữ : ngoài kia
b, trạng ngữ : nhằm giáo dục ý thức tôn trọng luật lệ giao thông
Bài 3:
từ láy : săn bắn , đu đủ, chôm chôm, tươi tinh, tươi tắn, đẹp đẽ, xinh xẻo, phẳng lặng, nhanh nhạy, nhỏ nhẹ .
từ ghép : muông thú, mưa gió, tốt đẹp, đền đáp, tròn xoe .
Bài 4:
a: ~ Thương người như thể thương thân.
~ Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy cùng khác giốn nhưng chung một giàn.
~ Tay đứt ruột xót.
~ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
b: ~ Đói cho sạch rách cho thơm
~Thẳng như ruột ngựa
~ Cây ngay ko sợ chết đứng
~ Đói cho sạch rách cho thơm
~ Giay rách phải giữ lấy lề
Bài 5: Mình ko biết
Bài 6:
a, chủ ngữ: những con chim bông biển trong suốt như thủy tinh
vị ngữ: lăn tròn trên những con sóng
b, chủ ngữ: bạn ấy
vị ngữ: đã tiến bộ trong học tập
học tốt nhé!
BÀI 4 : phần b câu cuối là " giấy rách " nhé bạn
Từ nào không thuộc nhóm trong dãy từ sau:
b. đẹp đẽ, xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, gan dạ, diễm lệ
Dựa vào nghĩa của từ , hãy phân các từ dưới đây thành 3 3 nhóm (3 chủ điểm ) rồi viết vào chỗ chấm
Tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp, gan Dạ, anh hùng , xinh tươi, anh dũng, dũng cảm , tài nghệ , tài ba, xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm,can trường , tươi tắn , rực rỡ ,thướt tha, gan góc ,gan lì,vạm vỡ,lực lưỡng ,cường tráng , tráng lệ,diễm lệ , lỗng lẫy
Xin mọi người giúp mình
4. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:
nhỏ, bé , nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn | Từ phức | Từ phức |
giúp mik mik dang gấp | Từ ghép | Từ láy |
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy