1. Hãy tính tốc độ góc của kim giờ và kim phút của đồng hồ.
2. Roto trong một tổ máy thủy điện Hòa Bình quay 125 vòng mỗi phút. Hãy tính tốc độ góc của roto này theo đơn vị rad/s.
Kim giây của một đồng hồ quay được 5 vòng.
a) Tính góc quay của kim giây và kim phút ra độ và rad.
b) Tính tốc độ góc của các kim đó ra độ/s; rad/s; vòng/s và vòng/phút.
c) Tính số vòng quay của các kim đó trong 1 giờ, 1 phút.
Xem các kim đồng hồ là chuyển động tròn đều.
Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay cùa roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là 3 2 . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 6,2P
B. 3,2P
C. 2,6P
D. 4,1P
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3 A. Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch là
A. R 3 .
B. 2 R 3 .
C. R 3 .
D. 2 R 3 .
Chuẩn hóa R = 1
Gọi x là cảm kháng của cuộn dây khi roto quay với tốc độ n vòng/phút
Ta có I 1 I 2 = U 1 Z 2 U 2 Z 1 = 1 2 + 3 x 2 3 1 2 + x 2 = 1 3 ⇒ x = 1 3
→ Vậy khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch là
Đáp án B
Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Biểu thức suất điện động do máy phát tạo ra có dạng: e = 220 2 cos(100πt - 0,5π) (V). Tính tốc độ quay của Roto theo đơn vị vòng/phút.
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
Chọn B
Ta có
f = ω 2 π = p n 60 ⇒ n = 60 ω 2 πp = 750 v ò n g / p h ú t
Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện I 1 = 1 A A . Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I 2 = 6 A. Nếu roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là
A. 2 5 Ω
B. 18 5
C. 4 Ω
D. 5 Ω
Chuẩn hóa R = 1.
I 2 = 2 I 1 ⇔ 2 1 + X 2 4 = 6 1 + X 2 ⇒ X = 2 5
Dung kháng của tụ khi tốc độ quay của roto là 3n : Z C = 15 X 3 = 2 5 Ω
Đáp án A
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:
A. 2 R 3
B. 2 R / 3
C. R 3
D. R / 3
Chọn đáp án B
I ' I = k R 2 + Z L 2 R 2 + k Z L 2 ⇒ 3 1 = 3 · R 2 + Z L 2 R 2 + 3 Z L 2 ⇒ Z L = R 3
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 2 A . Nếu roto của máy quay đều với tốc dộ 2n vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch AB là
A. 2 R 3
B. 3R.
C. R 3
D. 1 , 5 R / 7
Chọn đáp án D
I ' I = k R 2 + Z C 2 R 2 + Z C k 2 ⇒ 3 2 1 = 3 · R 2 + Z C 2 R 2 + Z C 3 2 ⇒ Z C = 3 R 7
Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P hệ số công suất 0 , 5 3 . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất bằng bao nhiêu?
A. 16P/7.
B. P 3 .
C. 8P/3.
D. 24P/13.
Mạch RLC mắc vào máy phát điện xoay chiều. Khi tốc độ quay của roto là n(vòng/phút) thì công suất là P, hệ số công suất 0 , 5 3 Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 4P. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất bằng bao nhiêu?
A. 16P/7
B. P 3
C.9P.
D. 24P/13
Chọn đáp án A.
cos φ = R R 2 + Z L - Z C 2 = 3 2 ⇒ Z L - Z C 2 = R 2 3 ( 1 ) P ' P = I ' I 2 = k 2 R 2 + Z L - Z C 2 R 2 + k Z L - Z C k 2 ⇒ 4 = 4 · R 2 + R 2 3 R 2 + 2 Z L - Z C 2 2 ⇒ 2 Z L - Z C 2 2 = R 2 3 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra:
Z L = R 3 ; Z C = 2 R 3 P ' ' P = I ' ' I 2 = k 2 R 2 + Z L - Z C 2 R 2 + k ' Z L - Z C k ' 2 = 2 · R 2 + R 2 3 R 2 + 2 R 3 - R 2 3 2 = 16 7 ⇒ P ' ' = 16 7 P