Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Đáp án: C. 4 – 4,5%
Giải thích: (Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
C. 4 – 4,5% - SGK trang 86)
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Tỉ lệ mỡ trong sữa của Bò sin là bao nhiêu?
tham khảo nha
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:4 – 4,5%
Câu 39: Bò cái Lai sin có năng suất sữa thấp bò cái Hà Lan do ảnh hưởng của nguyên tố: A.Đặc tính di truyền của giống,B.Tính biệt,C.Môi trường sống,D.Tính biệt,môi trường sống
Tìm tổng của 5 số, biết rằng số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ theo 5 và 9, số thứ hai và số thứ tư tỉ lệ theo 0,2 và 0,(3); số thứ hai và số thứ ba tỉ lệ theo 3 và 4,5; số thứ năm và số thứ tư tỉ lệ theo 1 và 2,5; còn tổng của số thứ ba và số thứ tư là 3,8
Trộn hỗn hợp thức ăn có 18% Protein cho bò sữa từ các nguồn nguyên liệu khác nhau:
Bột cá thức ăn tinh.(45% protein, với giá là 2.500 đ/Kg)
Hỗn hợp rơm và cỏ voi (tỉ lệ: Rơm/cỏ voi= 1/4)
- > Tính giá thành của 1 kg hỗn hợp ?
Chú ý : Rơm có tỉ lệ protein là 4% với giá là 500 đ/Kg
Cỏ voi có tỉ lệ protein là 8% với giá là 800 đ/Kg
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind B. Bò sữa Hà lan C. Bò vàng Việt Nam D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind
B. Bò sữa Hà lan
C. Bò vàng Việt Nam
D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức
B. 3 phương thức
C. 4 phương thức
D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
`@mt`
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Đáp án: C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Giải thích: (Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con – Bảng 3 SGK trang 85)
1 bản đồ có khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 29 cm , khoảng cách giữa A và B trên thực tế là 290 km .
a, Tính tỉ lệ của bản đồ .
b,Trên bản đồ đó có 1 mảnh đất hình chữ nhật của một nông trường với kích thước : chiều dài là 0,3 cm ; chiều rộng kém chiều dài 0,09 cm. Tính diện tích và chu vi thực tế của nông trường .
c, Nông trường đó dùng 50 % diện tích để nuôi bò sữa còn lại là trồng cỏ . Cứ 5 m2 nuôi đc 1 con bò sữa . Nông trường có bao nhiêu con bò sữa .
a)
Đổi : 290 km = 29 000 000 cm .
Tỉ lệ bản đồ giữa hai thành phố AB là :
29 : 29 000 000 = \(\frac{1}{1000000}\)
b) Chiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật đó là :
0,3 * 1 000 000 = 300 000 ( cm )
Chiều rộng thật của mảnh đất hình chữ nhật đó là :
0,09 * 1 000 000 = 90 000 ( cm )
Đổi : 300 000 cm = 3000 m , 90 000 cm = 900 m
Chu vi thực tế của nông trường đó là :
2( 3000 + 900 ) = 7800 ( m )
Diện tích thực tế của nông trường đó là :
3000 * 900 = 2 700 000 ( m2 )
c) Diện tích để nuôi bò sữa là :
2 700 000 : 100 * 50 = 1 350 000 ( m2 )
Nông trường đó có số con bò sữa là :
1 350 000 : 5 * 1 = 270 000 ( con )