Câu 24: Một bóng đèn ở 20 độ C có điện trở 45 ôm, ở 2123 độ C có điện trở 360 ôm. Tính hệ số nhiệt điện trở a của dây tóc bóng đèn
A: a=0,0043K-1
B: a=0,0033K-1
C: a=0,0038K-1
D: a=0,0029K-1
Một bóng đèn ở 27 ° C có điện trở 45 Ω , ở 2123 ° C có điện trở 360 Ω . Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là
A. 0 , 0037 K - 1
B. 0 , 00185 K - 1
C. 0 , 016 K - 1
D. 0 , 012 K - 1
Một bóng đèn dây tóc ở nhiệt độ 20°C có điện trở là 11 ôm. Tính chiều dài dây tóc biết tiết diện tròn của dây có bán kính 0,02mm và dây làm bằng vonfram có điện trở suất 5,5.10–8 ôm mét?
Một bóng đèn 220 V-40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20 ° C là R o = 121 W. Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là a = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1
Khi sáng bình thường: R 0 = U đ 2 P đ = 1210 W.
Vì: R đ = R 0 (1+a(t – t 0 )) ð t = R đ α R 0 - 1 α + t 0 = 2020 ° C
Một bóng đèn 220V-75W có dây tóc làm bằng vonfam. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 ° C là 120Ω. Biết điện trở của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở là 4 , 5 . 10 - 3 K - 1 .Nhiệt độ của dây tóc bóng tóc bóng đèn khi sáng bình thường là
A. 993 ° C
B. 1433 ° C
C. 2400 ° C
D. 2640 ° C
Đáp án A
Điện trở của dây tóc bóng đèn khi sáng bình thường:
Dây tóc bóng đèn 220V – 100W chế tạo bằng bạch kim khi sáng bình thường ở 2500 độC, điện trở của nó ở 25 độ C bằng 40,3 ôm. Tính hệ số nhiệt điện trở \(\alpha\) của dây tóc
\(R_Đ=\dfrac{U^2_Đ}{P_Đ}=\dfrac{220^2}{100}=484\Omega\)
hỆ SỐ NHIỆT ĐIỆN TRỞ:
\(R=R_0\cdot\left[1+\alpha\left(t-t_0\right)\right]\)
\(\Rightarrow484=40,3\cdot\left[1+\alpha\left(2500-25\right)\right]\)
\(\Rightarrow a=4,45\cdot10^{-3}\)
Tham khảo
Điện trở khi sáng bình thường: R đ = U đ 2 P đ = 220 2 100 = 484 ( Ω ) .
Điện trở ở nhiệt độ 20 ° C : R 0 = R đ 12 = 484 12 = 40 , 3 Ω .
Hệ số nhiệt điện trở: Ta có R đ = R 0 ( 1 + α ( t - t 0 ) )
⇒ α = R đ − R 0 t − t 0 = 484 − 40 , 3 2500 − 20 = 0 , 1789 ( K - 1 ) .
Điện trở của đèn:
\(R_d=\dfrac{U_d^2}{P_d}=\dfrac{220^2}{100}\)
Hệ số nhiệt điện trở \(\alpha\) của dây tóc:
\(R_d=R_0.\text{[}1+\alpha.\left(t-t_0\right)\text{]}\)
\(\Rightarrow484=40,3.\left(1+2475.\alpha\right)\)
\(\Rightarrow484=40,3+99742,5.\alpha\)
\(\Rightarrow\alpha=4,5.10^{-3}\left(K^{-1}\right)\)
Dây tóc bóng đèn 220V – 100W khi sáng bình thường ở 2500 ° C có điện trở lớn gấp 12 lần so với điện trở của nó ở 20 ° C . Tính hệ số nhiệt điện trở và điện trở của dây tóc đèn ở 20 ° C . Coi điện trở của dây tóc trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ.
Điện trở khi sáng bình thường: R đ = U đ 2 P đ = 220 2 100 = 484 ( Ω ) .
Điện trở ở nhiệt độ 20 ° C : R 0 = R đ 12 = 484 12 = 40 , 3 Ω .
Hệ số nhiệt điện trở: Ta có R đ = R 0 ( 1 + α ( t - t 0 ) )
⇒ α = R đ − R 0 t − t 0 = 484 − 40 , 3 2500 − 20 = 0 , 1789 ( K - 1 ) .
Một bóng đèn 220V – 40W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở dây tóc bóng đèn ở 20 ° C là R 0 = 121 Ω . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α = 4 , 5.10 − 3 K − 1 .
Dây tóc bóng đèn 220V - 100W khi sáng bình thường ở 2485 ° C điện trở lớn gấp 12,1 lần so với điện trở của nó ở 20 ° C . Giả thiết rằng điện trở của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 5 . 10 - 3 K 1
B. 4 , 5 . 10 - 4 K - 1
C. 4 , 5 . 10 - 5 K - 1
D. 4 , 5 . 10 - 3 K - 1
Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường:
R = U d 2 P d = 220 2 100 = 484 Ω
Ta có:
R = R 0 1 + α t − t 0 ⇒ α = R R 0 − 1 . 1 t − t 0 = 12 , 1 − 1 1 2485 − 20 = 4 , 5.10 − 3 K − 1
Chọn D
Một bóng đèn 220V - 40W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20 ° C là R 0 = 121 Ω . Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1 .
Khi sáng bình thường: R đ = U đ 2 P đ = 1210 Ω .
Vì: R đ = R 0 . ( 1 + α . ( t - t 0 ) ) ⇒ t = R đ α . R 0 - 1 α + t 0 = 2020 ° C