đặt 5 câu với từ popular; facility; entrance exam; gifted student; outdoor activities ( mỗi từ 1 câu )
đặt câu tiếng anh với từ popular, crete, respect
This is the most popular book that was written by J. K. Rowling
Did you create this video?
You should respect your parents and old people.
Đặt câu với những tính từ sau: active; creative; friendly; quiet; helpful; lazy; popular; kind ; polite
Giúp mik vs mn
Đặt câu với những tính từ sau: active; creative; friendly; quiet; helpful; lazy; popular; kind ; polite
Giúp mik vs mn
+I am very active to participate in collective activities
+We are very friendly together
+Be quiet when going to the temple
+Hopefully that was helpful
+I am very lazy
+It's very popular
+He is very kind
+"It's not polite"
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
Đặt 5 câu với từ Học
Đặt 5 câu với từ Giúp
Nếu học hành chăm chỉ bạn sẽ đạt kết quả tốt
Khi học toán, muốn giải bài nhanh và chính xác ta cần nhớ nhiều công thức và biết vận dụng.
Chỉ có học mới giúa ta dễ dàng thành công trong cuộc sống.
học thày không tày học bạn
Đi một ngày đàng học một sàng khôn
1. Em luôn quyết tâm học thật tốt để trở thành con ngoan trò giỏi cháu ngoan Bác Hồ . 2.Em là một học sinh ngoan ngoãn , học giỏi . 3. Để đền công ơn của thầy cô cha mẹ em quết tâm học thật giỏi để trở thành một học sinh xuất sắc toàn mặt .
đặt 5 câu với từ make
đặt 5 câu với từ bathingsuit
ai trả lời minhfk cho
make food,make dinner,make breakfast,make lunch,make bed
I can make the pizza. Do you make the tree? How many tree you do make? Do you make flowers? I can play make food. Bathingsuit in bathroom. bathing suit to help me bathe. shampoo in bathing suits. We need bathing suits when we take a bath. we can't take a bath without bathing suit. Tíck cho mình nha
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
giúp mk nha!
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year
#Châu's ngốc
đặt 5 câu với 5 từ láy âm , 5 câu từ láy vần và 5 câu từ láy hoàn toàn
Đặt câu:
- Với 5 từ láy âm:
+ Bạn ấy hay cười khúc khích trong lớp.
+ Quê em có cánh đồng lúa mênh mông.
+ Cô gái này có nét cười duyên dáng.
+ Cậu ấy thích làm bộ ngơ ngác như chú nai.
+ Lan là cô bạn xinh xắn nhất lớp tôi.
- Với 5 từ láy vần:
+ Em bé đó chạy lon ton lại chỗ mẹ.
+ Chợ vãn thì xung quanh đìu hiu.
+ Bà cụ có tướng đi lom khom.
+ Khuôn mặt mới thức của bạn ấy trông rất lờ đờ.
+ Lòng tôi chợt thấy bồi hồi khi nhớ về ngày đầu tiên đi học.
- Với 5 từ láy hoàn toàn:
+ Cậu ấy có cái lắc tay trông xinh xinh.
+ Cơn mưa ào ào suốt hai giờ đồng hồ.
+ Xa xa đằng kia là ngọn núi mà bạn đang tìm.
+ Nước mắt nó đang sắp rưng rưng.
+ Thác đổ ầm ầm ngày này qua ngày khác.
Từ láy âm:
Tôi luôn lo lắng cho kì thi sắp tới
Mùa xuân, ánh đèn giăng ngoài đường sáng lung linh
Cô giáo luôn sẵng sàng giúp đỡ học sinh
Hà luôn xếp sách vở ngay ngắn sau khi học xong
Ánh đèn đom đóm sáng lập lòe
Từ láy vần:
Tụi nó xô làm thằng bé lảo đảo xém ngã
Tôi khéo léo xếp quần áo để chuẩn bị đi du học
Những mảnh kính li ti văng khắp nơi
Bà ta luôn lanh chanh với mọi người
Dáng người mẹ tôi mảnh khảnh giống hệt bà ngoại
Từ láy hoàn toàn:
Từ đầu ngõ đã nghe thấy tiếng con bé Mai lanh lảnh gọi bà
Tôi nhắn tin mà anh ta dửng dưng như không
Các bé đều ngoan ngoãn nên các cô cũng nhàn
Mưa ào ào trút xuống ướt hết đống thóc đang phơi
Tiếng khóc the thé của đứa trẻ nghe não lòng
+ Láy vần: bát ngát, chênh vênh, chót vót, lảo đảo, lanh chanh,
+ Láy âm: nơm nớp, lo lắng, lung linh, nôn nao, lập lòe
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả