Tìm x theo a biết 3(1-4x)(x-1)+4(3x+2)(x+a)=-27
Tìm a để: f(x) = (2x^2 + 4x + 1) : (x - 3) dư 4; f(x) = (3x^2 + 4x + 27) : (x + 5) dư 27 - Chia đa thức theo định lý Bézout
Tìm x:
a) 4(x+3)(3x-2)-3(x-1)(4x-1)= -27
b) 4x(2x^2-1)+27=(4x^2+6x9)(2x+3)
Help !!
a) 4(x + 3)(3x - 2) - 3(x - 1)(4x - 1) = -27
<=> 4(3x2 + 7x - 6) - 3(4x2 - 5x + 1) = -27
<=> 12x2 + 28x - 24 - 12x2 + 15x - 3 = -27
<=> 43x = 0 <=> x = 0
Vậy nghiệm là x = 0
b) Đề không rõ, mình sửa lại đề nha:
4x(2x2 - 1) + 27 = (4x2 + 6x + 9)(2x + 3)
<=> 8x3 - 4x + 27 = 8x3 + 24x2 + 36x + 27
<=> 24x2 + 40x = 0 <=> x = 0 hay x = -5/3
Vậy nghiệm là x = 0 hay x = -5/3
Tìm X
A, (X+1)(X+2)(X+5) - X^2(X+8)=27
B, 1/4 X^2-(1/2X-4)1/2X=-14
C, 3(1-4X)(X-1)+4(3X-2)(X+3)=-27
D,(X+3)(X^2-3X+9) - X(X-1)(X+1)=27
Tìm x:
a. 2x(x - 1) - x(4 - x) = 0
b. 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = -27
Tìm x:
a. 2x(x - 1) - x(4 - x) = 0
\(< =>2x^2\) - 2x - 4x + x2 = 0
<=> 3x2 - 6x = 0
<=> x2 - 2x = 0 <=> x(x-2) = 0
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x-2=0\end{array}\right.\) <=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x=2\end{array}\right.\)
a, \(2x\left(x-1\right)-x\left(4-x\right)=0\\ \Leftrightarrow2x^2-2x-4x+x^2=0\\ \Leftrightarrow3x^2-6x=0\\ \Leftrightarrow3x\left(x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x-2=0\end{array}\right.\)
\(\nghiempt{\Leftrightarrow\begin{cases}x=0\\x=2\end{array}\right.\)
Tìm x:
a. 2x(x - 1) - x(4 - x) = 0
b. 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = -27
Tìm x biết
a) 3(1-4x).(x-1)+4(3x-2).(x+3)=-27
b) (x+3).(x2-3+9)-.(x-1).(x+1)=27
c) 2x2+3(x-1).(x+1)=5x.(x+1)
d) 8(x-1).(x+5)-(x+2).(x+5)=3(x-1).(x+2)
Tìm x
a) 3(1-4x) (x-1) +4(3x-2) (x+3)=-27
b) 5(2x+3) (x+2)-2(5x-4) (x-1)=75
Tìm x:
a. 2x(x - 1) - x(4 - x) = 0
b. 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = -27
Dễ mới đăng .Nói thất bài này mk làm chưa đầy 5 phút
a) 2x(x-1) - x(4-x)=0
2x2-2x-4x+x2=0
(2x2+x2)-(2x+4x)=0
3x2 - 6x=0
3x(x-2)=0
=>\(\orbr{\begin{cases}3x=0\\x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
Vậy x\(\in\)0;2
Tìm x, biết:
a.(x-3).(x+3)=(x-5)^2
b.(2x+1)^2-4x.(x-1)=17
c.(3x-2).(3x+2)-9.(x-1).x=0
d.(3-x)^3-(x+3)^3=36x^2-54x
e.x^3-6x^2+12x-8=27
Một. Khai triển vế trái của phương trình:
(x-3)(x+3) = x(x+3) - 3(x+3) = x^2 + 3x - 3x - 9 = x^2 - 9
Khai triển vế phải của phương trình:
(x-5)^2 = (x-5)(x-5) = x(x-5) - 5(x-5) = x^2 - 5x - 5x + 25 = x^2 - 10x + 25
Đặt hai cạnh bằng nhau:
x^2 - 9 = x^2 - 10x + 25
Trừ x^2 từ cả hai phía:
-9 = -10x + 25
Trừ 25 từ cả hai vế:
-34 = -10 lần
Chia cả hai vế cho -10:
x = 3,4
b. Khai triển vế trái của phương trình:
(2x+1)^2 - 4x(x-1) = (2x+1)(2x+1) - 4x^2 + 4x = 4x^2 + 2x + 2x + 1 - 4x^2 + 4x = 8x + 1
Đặt vế trái bằng 17:
8x + 1 = 17
Trừ 1 cho cả hai vế:
8x = 16
Chia cả hai vế cho 8:
x = 2
c. Khai triển vế trái của phương trình:
(3x-2)(3x+2) - 9(x-1)x = (9x^2 - 4) - 9x^2 + 9x - 9x = -4 + 9x
Đặt vế trái bằng 0:
-4 + 9x = 0
Thêm 4 vào cả hai bên:
9x = 4
Chia cả hai vế cho 9:
x = 4/9
d. Khai triển vế trái của phương trình:
(3-x)^3 - (x+3)^3 = (27 - 9x + x^2) - (x^3 + 9x^2 + 27) = 27 - 9x + x^2 - x^3 - 9x^2 - 27 = -x^3 - 8x^2 - 9x
Đặt vế trái bằng 36x^2 - 54x:
-x^3 - 8x^2 - 9x = 36x^2 - 54x
Cộng x^3 + 8x^2 + 9x vào cả hai vế:
0 = 37x^2 - 63x
Chia cả hai vế cho x:
0 = 37x - 63
Thêm 63 vào cả hai bên:
63 = 37 lần
Chia cả hai vế cho 37:
x = 63/37