tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất
a,40 và 24
b, 80 và 144
c,54 và 36
d, 9,18,72
tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất :
câu a : 40 và 24
câu b : 12 và 52
câu c : 36 và 990
câu d : 54 và 36
câu e : 10,20 và 70
a, 40và24 Ta có:40=2^3×5 24=2^3×3;Vậy ƯCLN(40,24)=2^3=8. =>ƯC(40,24)={1;2;4;8} Các câu còn lại tương tự nhé
tìm ước chung thông qua ước chung lướn nhất của 54 và 36
Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung
a) 40 và 24
b) 12 và 52
c) 36 và 990
Làm phép tính cụ thể , nêu r a
VD : 12 và 18
12 = 22 . 3
18 = 2 . 32
Ư C L N (12 ; 18 ) = 2.3 = 6
rỒI TÌM ƯỚC CHUNG
AI HELP ĐC TICK
b)
Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(18) {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(12, 18) = {1; 2; 3; 6 }
vậy ƯCLN (12, 18) = 6
a)
Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(18) {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(12, 18) = {1; 2; 3; 6 }
vậy ƯCLN (12, 18) = 6
Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất:
12 và 52 63 và 2970
36 và 990 24, 36 và 60
54 và 36 65 và 125
10,20 và 70 9,18 và 72
25,55 và 75
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(12;52)=4
UCLN(36;990)=18
UCLN(54;36)=18
UCLN(10;20;70)=10
UCLN(25;55;75)=5
UCLN(63;2970)=9
UCLN(24;36;60)=6
UCLN(65;125)=5
UCLN(9;18;72)=9
12 = 22 . 3
52 = 22 . 13
ƯCLN(12,52) = 22 = 4
ƯC(12,52) = Ư(4) = 1,2,4
b) 36 = 22 . 32
990 = 2 . 5 . 32 . 11
ƯCLN(36,990) = 2 . 32 = 18
ƯC(36,990) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
c) 10 = 2 . 5
20 = 22 . 5
70 = 7 . 2 . 5
ƯCLN(10,20,70) = 2 . 5 = 10
ƯC(10,20,70) = Ư(10) = 1,2,5,10
d) 54 = 2 . 33
36 = 22 . 32
ƯCLN(54,36) = 2 . 32 = 18
ƯC(54,36) = Ư(18) = 1,2,3,6,9,18
e) 25 = 52
55 = 11.5
75 = 52 . 3
ƯCLN(25,55,75) = 5
ƯC(25,55,75) = Ư(5) = 1,5
tìm x thông qua ước chung và uuocws chung lớn nhất
28 chia hết cho x , 40 chia hết cho x và x > 2
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
Tìm ước chung thông tìm ước chung lớn nhất :
a, 24,36 và 60
Ta co:
24=23.3
36=22.32
60=22.3.5
UCLN(24;36;60)=22.3=12
UC(24;36:60)=U(12)=1;2;3;4;6;12
k nha
tìm các ước chung lớn nhấta, 12 và 18 b, 12 và 10 c, 24 và 48 d , 300 và 280e, 32 và 192
a, là 6
b, là 2
c, là 24
d, là 20
e, là 32