4x4+4x4+x
X2-6x-y2+9
Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (-4x2), bạn Hoa viết:
4x4 - 8x2 y2 + 12x5y = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y)
Nên (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (- 4x2) = - x2 + 2y2 - 3x3y.
Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai.
Rút gọn biểu thức:
b ) 4 x 4 - 64 9 x 3 + 9 : 8 x 2 - 32 x + 32 3 x 2 + 6 x + 3
1/2x2/3x3/4x4/5x5/6x...x2013/2014x2014/2015x2015/2016
4x4+4x4+4-4x4=?
4x4+4x4+4-4x4
= 16+16+4-16
= 32+4-16
= 36-16
= 20
Tick mk nha Nguyễn Thị Thanh Nhàn
4x4+4x4+4-4x4=4x4+4x4+4-4x4+1
=4x(4+4+1-4)
=4x5
=20
4x4+4x4+4-4x4=?
=4x4+4x4+4-4x4
=16+16+4-16
=32+4-16
=36-16
=20
chuc ban hoc tot !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
36 đúng không
4x4+4x4+4-4x4=
Giair các phương trình
a) x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0
b) 4x4 + 12x3 + 5x2 - 6x - 15 = 0
\(a,x^4-4x^3-19x^2+106x-120=0\\ \Rightarrow\left(x-4\right)\left(x^3-19x+30\right)=0\Rightarrow\left(x-4\right)\left(x+5\right)\left(x^2-5x+6\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-4\right)\left(x+5\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-5\\x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-5;2;3;4\right\}\)
\(b,4x^4+12x^3+5x^2-6x-15=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left(4x^3+16x^2+21x+15\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left[\left(4x^3+10x^2\right)+\left(6x^2+15x\right)+\left(6x+15\right)\right]=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left[2x^2\left(2x+5\right)+3x\left(2x+5\right)+3\left(2x+5\right)\right]=0\\ \Rightarrow\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\left(2x^2+3x+3\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{5}{2}\\2x^2+3x+3=0\left(vô.lí\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{1;-\dfrac{5}{2}\right\}\)
1. Tìm min của biểu thức A = 4x4 + 4x2y2 + y2 +2
2. Tìm min của biểu thức B = x2 + 2xy +y2 + (y+1)2 + 12
\(1,Sửa:A=4x^4+4x^2y+y^2+2=\left(2x^2+y\right)^2+2\ge2\\ A_{min}=2\Leftrightarrow2x^2+y=0\Leftrightarrow x^2=-\dfrac{y}{2}\\ 2,B=\left(x+y\right)^2+\left(y+1\right)^2+12\ge12\\ B_{min}=12\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-y=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Tìm x:
1. ( 4x4 + 3x3 ) : ( -x3) + ( 15x2 + 6x ) : 3x = 0
2. ( 25x2 - 10x) : ( -5x) - 3( x-2) = 4
3. ( 42x3 - 12x ) : ( -6x) + 7x ( x+2) = 8
`1)<=> -4x-3 + 5x+ 2 =0`
`<=> 5x-4x = -2+3`
`<=> x =1`
`2)<=> -5x +2-3x+6 =4`
`<=> -5x-3x = 4-6-2`
`<=> -8x=-4`
`<=> x=1/2`
`3) <=> -7x^2 +2 +7x^2 +14x =8`
`<=> 14x +2 =8`
`<=> 14x = 6`
`<=> x=3/7`