Đặt câu với các từ chí lí chí tình chí thân chí công chí hướng
Đặt câu với những từ sau : chí phải, ý chí, chí lí,
chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Em cũng cùng chí hướng với bạn Châu
Mẹ em rất chí lí
My và em rất chí thân
#Mẫu đó nhoa#
Chùi ui sao ko bt đặt dọ ╚(•⌂•)╝
Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:
"chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí"
a. Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất)
- Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.
- Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Xếp các tiếng chí sau đây vào hai nhóm:
"chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí"
a. Chí có nghĩa là rất , hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất)
- Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục tiêu tốt đẹp.
- Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
Từ nào sau đây có nghĩa là "công bằng, chính trực, không chút thiên vị"?
chí lí
chí tình
chí công
chí thân
Từ có nghĩa là hết sức công bằng, không chút thiên vị là từ chí công.
Giải thích:
chí lý: rất có lí, rất đúng. (loại)
chí tình: Chân thành một cách sâu sắc. (loại)
chí công: Rất công bằng, không một chút thiên vị (thõa mãn)
chí thân: Chỉ người (ngoài cha mẹ, anh em) có quan hệ rất thân gần. (loại)
Vậy từ có nghĩa là hết sức công bằng, không chút thiên vị là từ chí công.
Từ nào dưới đây có nghĩa là "hết sức chân thành và sâu sắc"?
chí tình chí thân chí lí chí công
1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí
b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công
2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :
a. Lan là người bạn………..của tôi
b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn
c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước
d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư
3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :
Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.
Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm:
chí phải, chí lí, ý chí, chí thân, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí, chí khí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất):............................................................................................................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp:.............................................................................................
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất) | chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công |
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp | ý chí, chí hướng, quyết chí |
Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm:
chí phải, chí lí, ý chí, chí thân, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí, chí khí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí hướng, quyết chí
# my_ determination
Trả lời:
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí hướng, quyết chí
Matcha
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
Các bạn giúp mik với
Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
hok tốt
#########
Đáp án: B đúng nha