Nguyễn Trâm Anh
Ở lúa,hạt tròn(A) trội so với hạt dài(a),thân cao(B) trội so với thân thấp(b),chín sớm(D) trội so với chín muộn(d).các cặp gen này tồn tại trên các cặp NST thường.1.đem lại lúa thân cao,chín sớm với thân thấp,chín muộn thu được F1 có tỉ lệ:204 thân cao,chín sớm:201 thân cao,chín muộn:203 thân thấp,chín sớm:200 thân thấp,chín muộn.biện luận để tìm kiểu gen của cây P và viết sơ đồ lai.2.cho 1 cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F1:a) xác định số kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen ở F...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Thức Trần
Xem chi tiết
Rin Huỳnh
26 tháng 9 2021 lúc 22:15

A: thấp; a: cao; B: sớm; b: muộn

P: AAbb x aaBB

G(P): Ab        aB

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

--> F1: kiểu gen: AaBb

Kiểu hình: 100% thân thấp chín sớm

F2: kiểu gen: 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb

Kiểu hình: 9 thấp, sớm:3 thấp, muộn:3 cao, sớm:1 cao, muộn

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Shauna
26 tháng 9 2021 lúc 15:45

Quy ước gen: A thân thấp.              a thân cao

                       B chín sớm.               b chín muộn 

kiểu gen thân thấp hạt chín muộn: AAbb

              Thân cao, hạt chín sớm: aaBB

P(t/c).     AAbb( thấp,chín muộn).    x.   aaBB( cao,chín sớm)

Gp.         Ab.                                           aB

F1.            AaBb(100% thấp,chín sớm)

F1xF1.   AaBb(thấp,chín sớm).    x.    AaBb( thấp,chín sớm)

GF1.    AB,Ab,aB,ab.                           AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined

kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:

9 thấp,chín sớm:3 thấp,chín muộn:3 cao,chín sớm:1cao,chín muộn 

Bình luận (3)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 9 2017 lúc 6:05

Đáp án B

Theo giả thuyết:           A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                                    B quy định quả chín sớm >> b quy định quả chín muộn

  P: A-B-(Q) x aabb à F1: 4A-B- : 4aabb : 1A-bb : 1aaB-

  àP: (Aa, Bb)(Q) x (aa, bb) à F1: 0,4aabb = 0,4.1

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
20 tháng 5 2018 lúc 3:38

Đáp án B

Theo giả thuyết:   A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                             B quy định quả chín sớm >> b quy định quả chín muộn;

P: A-B- (Q) ×  aabb → F1: 4A-B- : 4aabb : 1A-bb : 1aaB-

→ P: (Aa, Bb) (Q)  ×  (aa, bb) → F1: 0,4aabb = 0,4.1

Với Q (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,4 → GQ:  

=> Q:   A B a b và f = 20% 

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 2 2017 lúc 5:13

Theo giả thuyết:           A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                                     B quy định quả chín sớm >> b quy định quả chín muộn

   P: A-B-(Q) x aabb à  F 1 : 4A-B- : 4aabb : 1A-bb : 1aaB-

   àP: (Aa, Bb)(Q) x (aa, bb) à  F 1 : 0,4aabb = 0,4.1

   Với Q : (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,4 à GQ: a ,   b = A ,   B = 0 , 4 A ,   b = a ,   B = 0 , 1  

   => Q: AB ab  , f=20%

          Vậy B đúng

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
20 tháng 10 2017 lúc 15:50

Theo giả thuyết:            A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                                      B quy định quả chín sớm >> b quy định quả chín muộn

   P: A-B-(Q) x aabb à F 1 : 4A-B- : 4aabb : 1A-bb : 1aaB-

   àP: (Aa, Bb)(Q) x (aa, bb) à  F 1 : 0,4aabb = 0,4.1

   Với Q : (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,4 à GQ: a ,   b = A ,   B = 0 , 4 A ,   b = a ,   B = 0 , 1  

   => Q: AB ab  , f=20%

 

   Vậy B đúng

Bình luận (0)
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Hà Thùy Dương
5 tháng 10 2016 lúc 18:41

a. Xét từng cặp tính trạng ở F1 ta thấy:

thân cao/ thân thấp = \(\frac{897+299}{302+97}=\frac{1196}{399}\approx\frac{3}{1}\) => thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, P dị hợp

chín sớm/ chín muộn = \(\frac{897+302}{299+97}=\frac{1199}{396}\approx\frac{3}{1}\) => chín sớm trội hoàn toàn so với chín muộn, P dị hợp

Quy ước: Gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp

                Gen B quy định tính trạng chín sớm, gen a quy định tính trạng chín muộn

=> Kiểu gen của cặp bố mẹ P: AaBb

P:       AaBb           x             AaBb

G: AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

F1: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

TLKH: 9 thân cao, chín sớm (A_B_) : 3 thân cao, chín muộn (A_bb): 

           3 thân thấp, chín sớm (aaB_): 1 thân thấp, chín muộn (aabb)

b. Xác định cây bố mẹ: 

Cây thân thấp chín sớm: aaBB, aaBbCây thân cao chín sớm ở P: AaBb

Sơ đồ lai 1: 

P:       aaBB           x            AaBb

G:         aB                      AB,Ab,aB,ab

FP:     1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBb

TLKH: 1 thân cao, chín sớm: 1 thân thấp, chín sớm

Sơ đồ lai 2: 

P:               aaBb           x            AaBb

G:              aB,ab                 AB,Ab,aB,ab

FP:1AaBB: 2AaBb: 1Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb

TLKH: 3 thân cao, chín sớm    : 1 thân cao, chín muộn: 

            3 thân thấp, chín sớm  : 1 thân thấp, chín muộn

 

Bình luận (0)
hồ ngọc hiếu
Xem chi tiết
lion
Xem chi tiết
GV Nguyễn Trần Thành Đạt
21 tháng 11 2023 lúc 19:19

- Phân tích tỉ lệ F1:

Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1

- Đối với từng cặp tính trạng:

Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1

Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1

=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen

Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn

Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn

F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa

P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

Sơ đồ lai:

P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)

G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab

F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)

F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb

Bình luận (0)