Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Nguyên Nhi
Xem chi tiết

1-Bread

2-Fruit

3-Juice

4-Meat

5-Rice

6-Cereal (ngũ cốc)

7-Milk

8-Coffee

9-Tea

10-Soup

11-Salt

12-Flour

13-Sugar

14-Butter

15-Cheese

16-Honey (mật ong)

17-Water

18-Oil (dầu ăn)

19-Seafood

20-Beer

nguyễn thị tuyết sương
14 tháng 7 2019 lúc 13:42

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

Vy Thị Hoàng Lan ( Toán...
14 tháng 7 2019 lúc 13:44

Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice 

Vũ Quế Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Bích Hạnh
18 tháng 1 2018 lúc 20:14

foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery

drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt

k mk nha

Văn Dũng Nguyễn
18 tháng 1 2018 lúc 19:56

điên à mà 20 từ 

tạ thị mai phương
13 tháng 2 2018 lúc 13:02

food:beef,chicken,rice,candy,pork,bread,noodle,fish,cake,sausage,roast,lamb,stewing meat,blood pudding,vetgetable,pickles,chinese sausage,hot dog,cheese,egg

drink:fruit juice,smoothies,water,orange juice,strawberry juice,lemonade,coke,squash,wine,tea,milkshake,soda,coffee,cocoa,milk tea,beer,milk,tomato juice,iced tea,coconut juice

cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết
Noo Phước Thịnh
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

natur Dragneel
Xem chi tiết
tam mai
17 tháng 7 2019 lúc 15:57

water, oil, salt, tea, coffee, wind, pepper, 

Norikada Miriki
17 tháng 7 2019 lúc 16:00

Water , coffee , smoke , air , milk , sugar , salt , rice , meat ,butter.

tam mai
17 tháng 7 2019 lúc 16:02

music, rice, money, bread, gold, blood, soap, wine, glass, beer

_ừm ♥  _(# nhạt #)
Xem chi tiết
Nguyễn Phúc Thắng
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

_ừm ♥  _(# nhạt #)
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mk muốn tìm từ

Nguyễn Phúc Thắng
10 tháng 8 2018 lúc 7:51

Từ đếm được

a banana

a watermelon 

a school

a classroom 

a desk 

a chair

a board 

a clock 

a wardrobe

a bin 

a subject

Từ không đếm được

butter

water 

cocacola

lemonade

tea

apple juice

lemon juice

grape juice 

k minh nha

Nguyễn Hà
Xem chi tiết
Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Lê Ngọc Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Kim Ngân
25 tháng 3 2023 lúc 21:27

không đếm được

Nguyễn Thị Bích Lan
27 tháng 3 2023 lúc 15:04

không đếm được nha 

Đỗ Ngân Hà
27 tháng 3 2023 lúc 20:51

ko đếm được 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)

apple, egg, sweet

- Uncountable nouns (u): (Danh từ  không đến được)

juice, bread, pasta, water, snack

RULES

1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.

(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)

2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.

(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)

Nguyễn Minh Sơn
Xem chi tiết
qlamm
29 tháng 11 2021 lúc 10:37

ko nha