tìm 10 từ về đồ ăn đếm được và không đếm được
Liệt kê 20 danh từ chỉ đồ ăn , đồ uống đếm được và không đếm được
1-Bread
2-Fruit
3-Juice
4-Meat
5-Rice
6-Cereal (ngũ cốc)
7-Milk
8-Coffee
9-Tea
10-Soup
11-Salt
12-Flour
13-Sugar
14-Butter
15-Cheese
16-Honey (mật ong)
17-Water
18-Oil (dầu ăn)
19-Seafood
20-Beer
Danh từ đếm được:
banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo
Danh từ không đếm được :
milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil
Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice
Viết các từ chỉ đồ ăn + đồ uống (mỗi phần là 20 từ)
Là các từ không đếm được,không có s,không có a,an
foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery
drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt
k mk nha
food:beef,chicken,rice,candy,pork,bread,noodle,fish,cake,sausage,roast,lamb,stewing meat,blood pudding,vetgetable,pickles,chinese sausage,hot dog,cheese,egg
drink:fruit juice,smoothies,water,orange juice,strawberry juice,lemonade,coke,squash,wine,tea,milkshake,soda,coffee,cocoa,milk tea,beer,milk,tomato juice,iced tea,coconut juice
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
tìm 10 danh từ không đếm được
Water , coffee , smoke , air , milk , sugar , salt , rice , meat ,butter.
music, rice, money, bread, gold, blood, soap, wine, glass, beer
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
Liệt kê 10 danh từ không đếm được và dịch nghĩa tiếng việt
Answer
1. Suger : đường
2. Water : nước
3. Orange juice : Nước cam
4. Apple juice : Nước táo0
5. Sand : cát
6. Milk : Sữa
7. Soda : nước ngọt
8. Rice : cơm
9. Sugar juice : Nước đường
10. Lemonade : Nước chanh.
water:nước
milk:sữa
suger:đường
coffee:cà phê
apple juice :nước táo
salt:muối
oil:dầu ăn
soda :nuốc ngọt
hair:tóc
1. Mik : Sữa
2. Orange juice : Nước Cam
3. Sand : Cát
4. Suger : Đường
5. Water : Nước
6. Coffee : Cà Phê
7. Oil : Dầu Ăn
8. Salt : Muối
9. Tea : Trà
10. Rice : Cơm
Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa
socola (sô cô la) là danh từ đếm được hay không đếm được???Anh,chị,bạn và em giải giúp nhé?
1. Find example of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (c) and which are uncountable (u)? Add the words to Rules 1-2
(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (c) và không đếm được (u)? Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)
apple juice egg bread pasta sweet water snack |
1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples,…………/ …………..,………../…………,…………./ …………….
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, ………,………., …………
- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)
apple, egg, sweet
- Uncountable nouns (u): (Danh từ không đến được)
juice, bread, pasta, water, snack
RULES1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.
(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.
(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)
Butter là danh từ đếm được hay không đếm được?