1,3 tạ 30 yến 7kg=........0,4 tấn
dấu cần điền vào chỗ chấm là
Điền dấu > , < , = vào chỗ trống
1,3 tạ + 30 yến 7kg ........... 0,4 tấn
Mọi người giúp mk giải bài này với mik hơi khó hiểu
Điền dấu > , < , = vào chỗ trống
1,3 tạ + 30 yến 7kg ....>....... 0,4 tấn
\(\text{1,3 tạ + 30 yến 7 kg ..... 0,4 tấn}\)
\(\text{0,13 tấn + 0,307 tấn ... 0,4 tấn}\)
Vì 0,437 tấn > 0,4 tấn nên 1,3 tạ + 30 yến 7 kg > 0,4 tấn
~ Hok giỏi ~
1,3 tạ + 30 yến 7 kg > 0,4 tấn
Bn có thể đổi cả 2 vế ra 'kg' đơn vị nhỏ nhất rồi so sánh hoặc có thể đỏi ra đv khác đẻ cả 2 vế cùng 1 đv rùi so sánh.
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = .....Km
b) 5 kg =....tạ
c) 3m 2cm =.....hm
d) 4yến 7kg =.....yến
đ) 15yến 5kg =.....yến
e) 15m =.....km
g) 7m 15cm =…...dm
a)0,004km
b)0,05 tạ
c)0,0300004 hm
d) 4,7 yến
đ)15,5 yến
e)0,015
g)71,5dm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m = ..0,004...Km
b) 5 kg =.0,05...tạ
c) 3m 2cm =0,0302.....hm
d) 4yến 7kg =.4,7....yến
đ) 15yến 5kg =...15,5..yến
e) 15m =0,015.....km
g) 7m 15cm =…71,5...dm
a) 4m = 0,004 Km
b) 5 kg = 0,05 tạ
c) 3m 2cm = 0,0302 hm
d) 4yến 7kg = 4,7 yến
đ) 15yến 5kg = 15,5 yến
e) 15m = 0,015 km
g) 7m 15cm = 71,5 dm
#CBHT
&YOUTUBER&
Chọn đáp án đúng :
5 tạ + 23 yến = .........kg
Số cần điền vào chỗ chấm là :
0,5 tấn =......tạ......yến......kg
79 kg =.......yến.......tạ.......tấn
điền vào chỗ chấm
5 tạ 50 yến 500kg
7,9 yên 79taj 790taans
0,5 tấn=5 tạ =50 yến=500 kg
79 kg=7,9 yến=0,79 tạ=0,079 tấn
0,5 tấn = 5 tạ = 50 yến = 500kg
79 kg = 7,9 yến = 0,79 tạ = 0,079 tấn
Điền vào chỗ chấm:
5 tạ 20 yến =……….. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
5 tạ=50 yến
30 yến = 3 tạ
1500 kg=15 tạ
7 tạ 20 kg=720 kg
#vu_ngocanhdh
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấpBài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề
Bài 6:
a, 24,05m = 24m 5 cm
b, 12,23 dm = 12dm 2,3 cm
c, 30,25 tạ = 30 tạ 25 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpBài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(34kg20dag=34,2kg\)
\(10ta23kg=10,23\left(tạ\right)\)
\(23yen12dag=23,12\left(yến\right)\)
Sửa dam thành dag
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến