Tìm và ghi lại 2 từ đồng nghĩa với từ [ Khổng lồ ]
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé
Con kiến thật nhỏ bé làm sao !
- Nho nhỏ
- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.
Gạch chân dưới từ đồng nghĩa với từ "to lớn":
vĩ đại, nhỏ bé, khổng lồ, nhỏ nhắn, trung bình.
vĩ đại , nhỏ bé , khổng lồ , nhỏ nhắn , trung bình
Từ nào trái nghĩa với từ “khổng lồ”?
A. Tí hon
B. To
C. To kềnh
Tìm thêm và ghi lại những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ " KHỔNG LỒ " .Đặt câu với từ vừa tìm đươc.
............................................................................................................................................
Câu 8 : TRONG CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY , CÂU NÀO CÓ TỪ IN ĐẬM LÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
A.Vòm trời cao xanh mênh mông
B.Cánh đồng rộng mênh mông.
C.Lòng Bác rộng mênh mông như biển cả.
Câu 9 :Đặt câu để phân biệt hai từ ĐỒNG ÂM : đàn ( chỉ số lượng đông ) - đàn ( một loại nhạc cụ )
.................................................................................................................................
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
Câu 7:
nhỏ xíu
- Những viên kẹo kia nhỏ xíu
Câu 8: C
Câu 9: Có một đàn kiến ở trong nhà em.
Bạn Lan đánh đàn rất hay.
Xác định chủ ngữ trong câu sau:
Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ.
(0.5 Points)
A. Từ xa nhìn lại
B. Cây gạo
C. Cây gạo sừng sững
D. Một tháp đèn khổng lồ
Câu 2. Ghi lại 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái với từ bạn bè và đặt câu với các từ đó.
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động, trong câu văn trên .
a.Từchỉ hoạt động
b.từ chỉ đặc điểm
HELPME!!!!!!
Bài làm
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''
a.Từ chỉ hoạt động: dát, chiếu, múa.
b.từ chỉ đặc điểm: vàng, tròn, nổi bật, duyên dáng, khổng lồ, vui.
# Học tốt #
a)động từ:dát,làm,chiếu,múa
b)tính từ:vàng,tròn,nổi bật,duyên dáng,khổng lồ
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động, trong câu văn trên .
a.Từchỉ hoạt động : dát , làm , chiếu , múa
b.từ chỉ đặc điểm : vàng , tròn , nổi bật , duyên dáng , khổng lồ
Đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a. Có cặp từ trái nghĩa gồ ghề - bằng phẳng.
b. Có cặp từ trái nghĩa tí hon - khổng lồ.
c. Có cặp từ trái nghĩa thuận lợi - khó khăn.