Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé
Con kiến thật nhỏ bé làm sao !
- Nho nhỏ
- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.
Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé
Con kiến thật nhỏ bé làm sao !
- Nho nhỏ
- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .
tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"
đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ : Loang loáng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Đặt câu với từ em vừa tìm được: ……………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được