Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!
TK :
- Trái nghĩa với phá hoại là bảo vệ
- Bạn thân của em luôn bảo vệ em khỏi những lúc bị bắt nạt . (câu k hay bn có thể kiếm câu khác )
Bảo vệ là từ trái nghĩa với phá hoại
Chúng ta phải bảo vệ môi trường
Giữ gìn
Chúng ta nên giữ gìn các bản chất của nước ta
Giữ gìn
MN hãy giữ gìn môi trường sống thật sạch đẹp
-Từ trái nghĩa với từ phá hoài là giữ gìn.
-Em luôn giữ gìn các món đồ chơi mẹ mua hồi còn nhỏ.