- Từ trái nghĩa : Tự ti
- Đặt câu : Em tự ti về mọi mặt .
từ trái nghĩa : bi quan
chúng ta ko nên bi quan trong cuộc sống
- Từ trái nghĩa : Tự ti
- Đặt câu : Em tự ti về mọi mặt .
từ trái nghĩa : bi quan
chúng ta ko nên bi quan trong cuộc sống
tìm từ trái nghĩa với từ '' nóng nực '' và đặt câu với từ đó.
Tìm 1 từ trái nghĩa với “ thiên tai” và đặt câu với từ đó?
tìm ba từ ghép có nghĩa trái ngược nha và đặt câu với mỗi cặp từ đó
Tìm 1 cặp trái nghĩa và đặt câu với cặp từ đó
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
tìm 4 cặp từ trái nghĩa trong đó các từ đều là những danh từ, đặt câu với cặp từ đó
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .