Một tụ điện có điện dung 25uF được tích đến điện áp 400V trong thời gian 1s. Cường độ trung bình của dòng điện trong quá trình tích điện bằng bao nhiêu?
Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10 - 4 s . Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A
B. 180 mA
C. 600 mA
D. 1/2 A
Đáp án B.
Ta có điện tích tụ tích được là q = C . U = 6 . 10 - 6 . 3 = 18 . 10 - 6 C . Cường độ dòng điện trung bình là I = q t = 18 . 10 - 6 10 - 4 = 18 . 10 - 2 = 0 , 18 A = 180 m A
Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A.
B. 180 mA.
C. 600 mA.
D. 1/2 A
Đáp án: B
HD Giải: I = q t = C U t = 6.10 − 6 .3 10 − 4 = 0 , 18 ( A ) = 180 ( m A )
Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện bằn hiệu điện thế 10 V. Sau đó nối hai cực băng một dây dẫn thì điện tích bị trung hòa trong 10 ns. Cường độ dòng điện trung bình trong thời gian đó là
A. 10 kA
B. 10 A
C. 1 A
D. 1 mA
Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 0 , 5 μ F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,02H. Tụ tích được điện đến điện áp 10V. Tại thời điểm t = 0, tụ điện được nối với cuộn cảm, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A . i = - 5 . 10 - 2 sin 10 4 t A
B . i = - 5 . 10 - 2 cos 10 4 t A
C . i = 5 . 10 - 2 sin 10 4 t A
D . i = 5 . 10 - 2 cos 10 4 t A
Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L = 9 mH và tụ điện có điện dung C .Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = mA.Chu kì dao động của mạch bằng
A. 12πms
B. 6πµs
C. 12πµs
D. 6πms
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức vuông pha giữa điện tích và cường độ dòng điện
Cách giải:
+ Ta có:
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Chọn đáp án B
Q T 2 = ∫ 0 T 2 I 0 sin ω t . d t = − I 0 ω cos ω t π ω 0 = 2 I 0 ω = 2 C U 0
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U 0 , tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. C U 0
B. 2 C U 0
C. 0,5 C U 0
D. C U 0 4
Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V