Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10 - 4 s . Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A
B. 180 mA
C. 600 mA
D. 1/2 A
Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A.
B. 180 mA.
C. 600 mA.
D. 1/2 A
Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0,4 (μF), C 2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3. 10 - 5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5. 10 - 5 (V).
D. U = 5. 10 - 4 (V).
Một tụ điện có điện dung C = 5 ( μ F ) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ)
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ)
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ)
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ)
Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
a) Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là bao nhiều? b) Một tụ điện có điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 50 μC. Hãy tính hiệu điện thế trên hai bản tụ
Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = ( 9 L 1 + 4 L 2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 4 mA.