Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 12:00

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc not only… but also…

Giải thích:

Cấu trúc not only… but also…: không chỉ…mà còn…

Tạm dịch: Cuộc điều tra này không chỉ là vấn đề đang được tiếp tục và trên toàn thế giới mà còn là điều mà chúng tôi mong đợi sẽ tiếp tục trong một thời gian.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2017 lúc 17:25

B

Cấu trúc “keep up with st/sb”: theo kịp ai/cái gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2018 lúc 11:07

Tạm dịch: Lee đã bỏ việc. Cô ấy tiếp tục việc học của mình.

= D. Lee đã bỏ việc với mục đích tiếp tục việc học của cô ấy.

with a view to + V_ing = with the aim of + V_ing: với mục đích làm gì đó

=> Loại B

Chọn D

Các phương án khác:

A. Việc học của Lee đã bị gián đoạn bởi cô ấy muốn tìm việc. => sai nghĩa

C. Lee đã bỏ làm trong phòng khi cô ấy tiếp tục việc học. => sai nghĩa

Bình luận (0)
Đặng Gia Ân
Xem chi tiết
Komorebi
8 tháng 6 2020 lúc 13:03

1. He denies (give) giving me any advices but didn't tell my why

2. I missed(talk) talking to the president when he paid a visit to my small town

3. She decided(delay) to delay (give) giving birth. She wanted(continue) to continue her university education

4. We hope(finish) to finish (make) making the report very soon

5.The man has promised(offer) to offer me a job

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2019 lúc 10:10

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

with the aim of something/to doing something: với mục đích làm gì

in case: phòng khi

with a view to something/to doing something = with the intention or hope of doing something: với ý định hoặc hy vọng làm gì

Tạm dịch: Lee đã từ bỏ công việc của mình. Cô ấy dự định tiếp tục việc học.

A. Việc học của Lee bị gián đoạn vì cô ấy muốn tìm việc làm.

C. Lee đã từ bỏ công việc của mình phòng trường hợp cô ấy tiếp tục việc học.

D. Lee đã từ bỏ công việc của mình để tiếp tục việc học của mình.

Câu B sai về từ vựng. Câu A, C sai về nghĩa.

Chọn D

Bình luận (0)
Đàm Tùng Vận
Xem chi tiết
❄Jewish Hải❄
16 tháng 4 2022 lúc 22:16

I made decision to continue my study in a foreign country.

Bình luận (0)
pham thi phuong trang
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Doraemon
15 tháng 4 2017 lúc 23:33

Điền giới từ:

1. When she grew up she went .....to.... Paris to continue her education.

2. The country depends heavily .....on..... its tourist trade.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)