400 kg=.......yến,4000kg=......tấn,23 yến 9kg=........kg giúp với 🆘
10kg = ... yến
30kg = ... yến
10 yến ... tạ
400 kg = ... tạ
10 tạ ... tấn
4000kg = ... tấn
100cm2 = ... dm2
2500cm2 = ... dm2
6m2 = ... dm2
15 m2 = ... dm2
300 dm2 = ... m2
7500 dm2 ... m2
10kg = ..1. yến
30kg = .3.. yến
10 yến= .1.. tạ
400 kg = ..4. tạ
10 tạ = 1... tấn
4000kg = ..4. tấn
100cm2 = .1.. dm2
2500cm2 = ..25. dm2
6m2 = .600.. dm2
15 m2 = ..1500. dm2
300 dm2 = ..3. m2
7500 dm2 = 75 m2
Các bạn cho mik hỏi dạng hóa 8 nâng cao tí,đề bài như sau
1 MẪU KIM LOẠI SẮT CÓ SỐ NGUYÊN TỬ GẤP 5 LẦN SỐ NGUYÊN TỬ 12,8 G KIM LOẠI ĐỒNG .TÌM SỐ NT CỦA KIM LOẠI SẮT?
10 kg=1 yến 30 kg=3 yến 10 yến=1 tạ
400 kg=4 tạ 10 tạ=1 tấn 4000 kg= 4 tấn
\(100cm^2\) =\(1dm^2\) \(2500cm^2\)=\(25dm^2\) \(6m^2\)=\(600dm^2\)
\(15m^2\)=\(1500dm^2\) \(300dm^2\) =\(3m^2\) \(7500dm^2\) =\(75m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
viết số thích hợp:
a).10 yến...kg
50kg..yến
5 tạ,.yến
30 yến...tạ
32 tấn...tạ
230 tạ.. tấn
7kg7hg...27000g
5kg3g..5035g
1/2 yến...kg
1 yến 8kg..kg
1500kg..tạ
7 tạ 20kg..kg
4000kg,,,tấn
'3 tấn 25 kg...kg
60kg7g..6007g
12500g..12kg500g
10 yến = 100 kg
50 kg = 5 yến
5 tạ = 50 yến
30 yến = 3 tạ
32 tấn = 320 tạ
230 tạ = 23 tấn
7 kg 7 hg < 27000 g
5 kg 3g < 5035 g
1/2 yến = 5 kg
1 yến 8 kg = 18 kg
15000 kg = 150 tạ
7 tạ 20 kg = 720 kg
4000 kg = 4 tấn
3 tấn 25 kg = 3025 kg
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500 g
1. 4yến 7kg=0,47 tạ
2.5kg= 0,5 tạ
3.2yến 4hg=204hg
4.4tạ 9kg=409 kg
5.2 tạ 7kg=2,07
6.5tấn 4 yến=5400 kg
7.16kg 4g= 16004g
8.8 tấn 5 yến=805 yến
9.20,16 kg=20 160g
10.3 tấn=3000kg
11.36 tấn 87kg=36,087 tấn
hok tốt nha
đúng k
hok tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
2 tạ 34 yến = 540 kg
23 tạ 4 kg = 2304 kg
3 yến 45 kg = 75 kg
5 tấn 6 tạ = 560 yến
5 tạ 67 yến = 117 yến
2kg 3hg = 2300 g
23kg 4dag = 2340 g
2 tấn 3 tạ= 2300 kg.
2 tạ 34 yến= 540 kg
23 tạ 4kg= 2304 kg
3 yến 45kg= 75 kg
5 tấn 6 tạ= 560 yến
5 tạ 67 yến= 117 yến
2 kg 3 hg= 2300 g
23kg 4 dag= 2340 g
16 tấn 5 yến 9kg =-------kg
15 yến=..kg
24 tạ=..kg
2 tấn 3 tạ = ..kg
12 tạ 6 yến=..kg
9kg 624g=...g
71kg 39g=..g
Ngọc Hân
15 yến = 150 kg
24 tạ = 2400 kg
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
12 tạ 6 yến = 1206 kg
9 kg 624 g = 9624 g
71 kg 39 g = 71039 g
15 yến = 150 kg
24 tạ = 2400 kg
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
12 tạ 6 yến = 1260 kg
9 kg 624 g = 9624 g
71 kg 39 g = 71039 g
15 yến= 150 kg
24 tạ= 2400 kg
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
12 tạ 6 yến= 1260kg
9kg 624g= 9624g
71kg 39g=71039g
Bài 1
a) 7 yến=............kg
2 tạ=...............kg
25 tấn=...............kg
950 kg=.................yến
8100 kg=............tạ
39000 kg=...............tạ
b) 6904 g=.............kg.............g
3196kg=................tấn................kg
9kg 456g=..............g
45kg 6g=............g
893dm=...........m.................dm
A) 7 yến = 70 kg
B) 2 tạ = 200 kg
c)25 tấn = 25000 kg
950kg = 95 yến
8100 kg = 81 tạ
39000 kg = 390 tạ
6904 g = 6 kg 904 g
3196 kg = 3 tấn 196 kg
9 kg 456 g = 9456 g
45 kg 6g = 45006g
893 dm = 89 m 93 dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg