phân tích đa thức x2+ax+b thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử: (Giup e vs nhaaa)
a) 4xy - 20x3y2
b) x2 - y2 + 3x - 3y
c) x2 - ax + xy - ay
d) x2 - 36 + 4xy + 4y2
a: \(=4xy\left(1-5x^2y\right)\)
b: \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y+3\right)\)
c: \(=x\left(x-a\right)+y\left(x-a\right)=\left(x-a\right)\left(x+y\right)\)
d: \(=\left(x+2y\right)^2-36=\left(x+2y+6\right)\left(x+2y-6\right)\)
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 - ( m + n )x + mn
b) ax + by + a - bx - ay - b
\(a,=x^2-mx-nx+mn=x\left(x-m\right)-n\left(x-m\right)=\left(x-n\right)\left(x-m\right)\\ b,=a\left(x-y\right)-b\left(x-y\right)+\left(a-b\right)\\ =\left(x-y\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(x-y+1\right)\)
b: \(=a\left(x-y\right)-b\left(x-y\right)+a-b\)
\(=\left(x-y+1\right)\left(a-b\right)\)
a) \(x^2-\left(m+n\right)x+mn=\left(x^2-n\cdot x\right)-\left(m\cdot x-m\cdot n\right)=x\left(x-n\right)-m\left(x-n\right)=\left(x-m\right)\left(x-n\right)\)
b) \(ax+by+a-bx-ay-b\)
\(=\left(ax-ay+a\right)-\left(bx-by+b\right)\)
\(=a\left(x-y+1\right)-b\left(x-y+1\right)\)
\(\left(a-b\right)\left(x-y+1\right)\)
cách phân tích đa thức có dạng ax + b\(\sqrt{x}\) + c thành nhân tử với x > 0
từ đó phân tích đa thức x +8 \(\sqrt{x}\) + 7 thành nhân tử với x > 0
Phân tích đa thức B = x2 + 2x + 1 – y2 thành nhân tử
\(=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a/ x2 – 2x
b) 2bx – 3ay – 6by + ax
c) x3 +2x2y + xy2 – 4x
d) 4 - x2 – 2xy – y2
đ) 5x2 + 3(x + y)2 – 5y2
e/ 6x2y – 9x
b/ 4x3 – 4x2y + xy2 – 16 x
f) x2 + (2x +y)y – z2
\(a,=x\left(x-2\right)\\ b,=2b\left(x-3y\right)+a\left(x-3y\right)=\left(a+2b\right)\left(x-3y\right)\\ c,=x\left(x^2+2xy+y^2-4\right)=x\left[\left(x+y\right)^2-4\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x+y-2\right)\\ d,=4-\left(x+y\right)^2=\left(2-x-y\right)\left(2+x+y\right)\\ đ,=5\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)^2=\left(x+y\right)\left(5x-5y+3x+3y\right)\\ =\left(x+y\right)\left(8x-2y\right)=2\left(4x-y\right)\left(x+y\right)\\ e,=3x\left(2xy-3\right)\\ b,=x\left(4x^2-4xy+y^2-4\right)=x\left[\left(2x-y\right)^2-4\right]=x\left(2x-y-2\right)\left(2x-y+2\right)\\ f,=\left(x+y\right)^2-z^2=\left(x+y-z\right)\left(x+y+z\right)\)
a,=x(x−2)b,=2b(x−3y)+a(x−3y)=(a+2b)(x−3y)c,=x(x2+2xy+y2−4)=x[(x+y)2−4]=x(x+y+2)(x+y−2)d,=4−(x+y)2=(2−x−y)(2+x+y)đ,=5(x−y)(x+y)+3(x+y)2=(x+y)(5x−5y+3x+3y)=(x+y)(8x−2y)=2(4x−y)(x+y)e,=3x(2xy−3)b,=x(4x2−4xy+y2−4)=x[(2x−y)2−4]=x(2x−y−2)(2x−y+2)f,=(x+y)2−z2=(x+y−z)(x+y+z)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b ) x 3 – x 2 – 5 x + 125
b) x3 – x2 – 5x + 125
= (x3 + 125) - (x2 + 5x)
= (x + 5)(x2 - 5x + 25) - x(x + 5)
= (x + 5)(x2 - 5x + 25 - x)
= (x + 5)(x2 - 6x + 25)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b
)
4
–
x
2
–
2
x
y
–
y
2
b) 4 – x2 – 2xy – y2 = 4 – (x2 + 2xy + y2) = 4 – (x + y)2
= (2 + x + y)(2 – x – y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2
b) x2 + x – 6
c) x2 + 5x + 6
Cách 1: Tách một hạng tử thành tổng hai hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
a) x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2 (Tách –3x = – x – 2x)
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) (Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 2)
Hoặc: x2 – 3x + 2
= x2 – 3x – 4 + 6 (Tách 2 = – 4 + 6)
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x2 – 22) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x + 2) – 3.(x – 2) (Xuất hiện nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= x2 + 3x – 2x – 6 (Tách x = 3x – 2x)
= x(x + 3) – 2(x + 3) (có x + 3 là nhân tử chung)
= (x + 3)(x – 2)
c) x2 + 5x + 6 (Tách 5x = 2x + 3x)
= x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2) (Có x + 2 là nhân tử chung)
= (x + 2)(x + 3)
Cách 2: Đưa về hằng đẳng thức (1) hoặc (2)
a) x2 – 3x + 2
(Vì có x2 và nên ta thêm bớt để xuất hiện HĐT)
= (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x - 6
= (x – 2)(x + 3).
c) x2 + 5x + 6
= (x + 2)(x + 3).
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)